Thuộc tính font
Thuộc tính font: dùng để định dạng các dạng font ngoài dạng đã được định nghĩa ở css2.
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <p>Su dung font trong css3</p> <p class="addFont">Su dung font trong css3</p> </body> </html>
Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:
Su dung font trong css3
Su dung font trong css3
CSS viết:
@font-face {
    font-family: 'myFont';
    src: url('vkorin.ttf');
}
p.addFont {
    font-family: 'myFont';
}
Hiển thị trình duyệt khi có CSS:
Su dung font trong css3
Su dung font trong css3
Thuộc tính font-style
Thuộc tính font-style: Xác định loại cho font chữ.
CSS viết:
@font-face {
    font-family: 'myFont';
    src: url('vkorin.ttf');
    font-style: normal;
}
@font-face {
    font-family: 'myFont';
    src: url('vkorin-italic.ttf');
    font-style: italic;
}
p.addFont {
    font-family: 'myFont';
    font-style: italic;
}
Hiển thị trình duyệt khi có CSS:
Su dung font trong css3
Su dung font trong css3
Khi font-style đã được khai báo, chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng như trong css2.
Thuộc tính font-weight
Thuộc tính font-weight: Xác định font đậm hay không.
CSS viết:
@font-face {
    font-family: 'myFont';
    src: url('vkorin.ttf');
    font-weight: normal;
}
@font-face {
    font-family: 'myFont';
    src: url('vkorin-bold.ttf');
    font-weight: bold;
}
p.addFont {
    font-family: 'myFont';
    font-weight: bold;
}
Hiển thị trình duyệt khi có CSS:
Su dung font trong css3
Su dung font trong css3
Khi font-weight đã được khai báo, chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng như trong css2.
Thuộc tính unicode-range
Thuộc tính unicode-range: Xác định phạm vi của các ký tự unicode được hỗ trợ.
CSS viết:
@font-face {
    font-family: 'myFont';
    src: url('vkorin.ttf');
    unicode-range: U+0020-U+007e;
}
p.addFont {
    font-family: 'myFont';
}
Hiển thị trình duyệt khi có CSS:
Su dung font trong css3
Su dung font trong css3

