<area />

Định nghĩa và sử dụng

  • Tag <area /> xác định một vùng bên trong image-map.
    Image-map là hình trong đó có những khu vực có thể click được.
  • Các <area /> luôn được lồng bên trong tag <map>

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
Không cần kết thúc tag <area> Cần khoảng trắng và ký tự "/" để kết thúc tag <area /> Không hỗ trợ

Cấu trúc

<map name="tên map">
<area shape="hình dạng map" coords="tọa độ map" href="liên kết" alt="" />
</map>

Html viết:

<p><img src="images/img_planet.gif" alt="planet" border="0" usemap="#Map" />
<map name="Map" id="Map">
<area shape="circle" coords="100,80,52" href="tag_area.php" alt="Planet" />
</map></p>

Link chỉ trong khu vực <area /> (bên trong đường viền của hành tinh)

Hiển thị trình duyệt:

Space Planet

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

Tag <area /> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

Thuộc tính

Cách sử dụng: <area thuoctinh="giatri" />

Thuộc tính bắt buộc

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
alt Text alt="Đây là alt" Xác định text alternate cho area.

Thuộc tính tùy chọn

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
coords Tọa độ coords="0,111,122" Xác định tọa độ của area.
href URL href="index.html" Xác định URL đến của một liên kết trong một area.
nohref nohref nohref="nohref" Xác định rằng một area không có liên kết liên quan.
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt
shape default
rect
circle
poly
shape="rect" Xác định hình dạng của area.
target _blank
_parent
_self
_top
target="_blank" Xác định nơi để mở trang liên kết quy định tại các thuộc tính href.
Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
accesskey Ký tự accesskey="g" Xác định một phím tắc để truy cập vào một thành phần.
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
tabindex Số tabindex="5" Xác định thứ tự tab của một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
onclick Code script onclick="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.