<meta />

Định nghĩa và sử dụng

  • Tag <meta /> cung cấp thông tin dữ liệu về văn bản HTML, thông tin dữ liệu sẽ không được hiển thị trên trình duyệt.
  • Tag <meta /> thường được sử dụng để xác định mô tả trang (description), từ khóa (keywords), tác giả của văn bản (author), sửa đổi lần cuối (last modified), và thông tin dữ liệu khác.
  • Tag <meta /> có thể được sử dụng bởi các trình duyệt (hiển thị nội dung hoặc tải lại trang), công cụ tìm kiếm (từ khoá), hoặc các dịch vụ web khác.
  • Tag <meta /> luôn truyền dưới dạng các cặp tên và giá trị.

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
Không cần kết thúc tag <meta> Cần khoảng trắng và ký tự "/" để kết thúc tag <meta />

Cấu trúc

Tag <meta /> luôn nằm bên trong <head>

<head>
<meta />
</head>

Ví dụ

Html viết:

<head>
<meta name="description" content="Học web chuẩn" />
<meta name="keywords" content="HTML,CSS,XML,JavaScript" />
<meta name="author" content="DuongHC" />
<meta http-equiv="content-type" content="text/html;charset=UTF-8" />
</head>

Trong đó:

name="description" dùng để mô tả cho trang HTML với nội dung: content="Học web chuẩn":

<meta name="description" content="Học web chuẩn" />

name="keywords" xác định từ khóa cho trang HTML, mục đích cho bọ tìm kiếm tìm đến từ khóa (dành cho SEO), với nội dung các từ khóa: content="HTML,CSS,XHTML,JavaScript"

<meta name="keywords" content="HTML,CSS,XHTML,JavaScript" />

name="author" xác định tác giả của trang HTML với nội dung là: content="DuongHC"

<meta name="author" content="DuongHC" />

http-equiv="content-type" cung cấp tiêu đề cho trang HTML có nội dung là: content="text/html;charset=UTF-8"

<meta http-equiv="content-type" content="text/html;charset=UTF-8" />

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

<meta /> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

Thuộc tính

Cách sử dụng: <meta thuoctinh="giatri" />

Thuộc tính bắt buộc

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
content Text content="Nội dung" Xác định nội dung cho thông tin dữ liệu.

Thuộc tính tùy chọn

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
http-equiv content-type
content-style-type
expires
set-cookie
others
http-equiv= "content-type" Cung cấp tiêu đề HTML cho một thông tin có trong thuộc tính content.
name author
description
keywords
generator
revised
others
name="author" Cung cấp tên HTML cho một thông tin có trong thuộc tính content.
scheme format/URI scheme="YYYY-MM-DD" Xác định một chương trình làm việc sẽ được sử dụng để giải thích giá trị của thuộc tính content.

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.