Định nghĩa và sử dụng

  • Tag <ins> để mô tả các cập nhật và sửa đổi trong văn bản.
  • Tag <ins> được dùng kèm với tag <del> để mô tả một đoạn text bị xóa từ văn bản

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
Không có sự khác biệt Không hỗ trợ

Cấu trúc

<ins></ins>

Ví dụ

Html viết:

<p>Sáng tôi thích uống <del>cafe đá</del> <ins>cafe sữa</ins>.</p>

Hiển thị trình duyệt:

Sáng tôi thích uống cafe đá cafe sữa.

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

<ins> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Tuy nhiên không có trình duyệt nào hiển thị chính xác thuộc tính cite và datetime của tag <ins>.

Thuộc tính

Cách sử dụng: <ins thuoctinh="giatri"></ins>

Thuộc tính tùy chọn

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
cite URL cite="exp.html" Chỉ định link tới trang HTML khác để giải thích tại sao văn bản được xóa.
Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt.
datetime YYYY-MM-DD Thh:mm: ssTZD datetime=" 2011-04-29" Ghi rõ ngày tháng và thời gian khi văn bản đã bị xóa.
Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt.

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
onclick Code script onclick="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.