<basefont />

Định nghĩa và sử dụng

  • <basefont /> định dạng kích cỡ (font-size), màu sắc (font-color), font chữ (font-family) cho toàn bộ text trong văn bản HTML.
  • <basefont /> được đặt trong thẻ <head>.

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
Không có sự khác biệt Không hỗ trợ

Cấu trúc

<head>
<basefont color="" size="" />
</head>

Ví dụ

Html viết:

<head>
<basefont color="red" size="200%" />
</head>

<body>
<h1>Đây là tiêu đề lớn</h1>
<p>Đây là đoạn văn bản</p>
</body>

Hiển thị trình duyệt:

Đây là tiêu đề lớn

Đây là đoạn văn bản

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

<basefont /> chỉ được hỗ trợ trong trình duyệt Internet Explorer. Tag này không khuyến khích sử dụng.

Thuộc tính

Cách sử dụng: <basefont thuoctinh="giatri" />

Thuộc tính tùy chọn

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
color rgb(x,x,x)
#xxxxxx
colorname
color="#ff0000" Ghi rõ màu mặc định của text trong một văn bản HTML.
Không khuyến khích sử dụng, dùng thuộc tính color của css để thay thế.
face font chữ color="arial, serif" Ghi rõ font mặc định của text trong một văn bản HTML.
Không khuyến khích sử dụng, dùng thuộc tính font-family của css để thay thế.
size Số size="14" Ghi rõ kích thước (size) mặc định của text trong một văn bản HTML.
Không khuyến khích sử dụng, dùng thuộc tính font-size của css để thay thế.

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.