<link />

Định nghĩa và sử dụng

  • Tag <link /> xác định mối quan hệ giữa một tài liệu HTML và các tài nguyên bên ngoài.
  • Tag <link /> được dùng phổ biến nhất là link tới tài liệu css.
  • Tag <link /> được viết bên trong tag <head>

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
Không cần kết thúc tag <link> Cần khoảng trắng và ký tự "/" để kết thúc tag <link />

Cấu trúc

<head>
<link rel="stylesheet" type="text/css" href="filecss.css" />
<head>

Html viết:

<head>
<link rel="stylesheet" type="text/css" href="filecss.css" />
<head>

Tag <link /> đã liên kết "filecss.css" vào văn bản html.

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

<link /> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

Thuộc tính

Cách sử dụng: <link thuoctinh="giatri" />

Thuộc tính tùy chọn

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
charset Bộ mã ký tự charset="UTF-8" Xác định bộ mã ký tự của văn bản được liên kết.
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
href URL href="index.css" Đường dẫn tới các tại liệu liên quan.
hreflang Mã ngôn ngữ hreflang="en" Xác định ngôn ngữ text của các tài liệu liên quan.
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
media screen
tty
tv
projection
handheld
print
braille
aural
all
media="screen" Xác định những "media" gì được hiển thị trong tài liệu liên quan.
rel alternate
appendix
bookmark
chapter
contents
copyright
glossary
help
home
index
next
prev
section
start
stylesheet
subsection
rel="alternate" Xác định mối quan hệ giữa tại liệu hiện hành và các tài liệu liên quan.
rev alternate
appendix
bookmark
chapter
contents
copyright
glossary
help
home
index
next
prev
section
start
stylesheet
subsection
rev="alternate" Xác định mối quan hệ giữa tài liệu liên quan và tài liệu hiện hành.
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
target _blank
_self
_top
_parent
frame_name
target="_blank" Xác định nơi mà tài liệu liên quan được load.
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
type kiểu MIME type="image/gif" Xác định kiểu MIME của tài liệu liên quan.

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
onclick Code script onclick="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.