<iframe>

Định nghĩa và sử dụng

  • Tag <iframe> Định nghĩa một khung, bên trong có chứa một văn bản.
  • Một số trình duyệt không hỗ trợ <iframe>, khi đó chúng ta viết những đoạn text bên trong <iframe> và </iframe> để hiển thị nội dung thông báo cần thiết cho người xem biết.

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
- thuộc tính name không khuyến khích dùng, sử dụng id để thay thế. Không hỗ trợ

Cấu trúc

<iframe src="" width="" height="">
<p>Dòng text thông báo.</p>
</iframe>

Ví dụ

Html viết:

<iframe src="http://hocwebchuan.com" width="650" height="200">
<p>Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframe.</p>
</iframe>

Hiển thị trình duyệt:

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

<iframe> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

Thuộc tính

Cách sử dụng: <iframe thuoctinh="giatri"></iframe>

Thuộc tính tùy chọn

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
align left
right
top
middle
bottom
align="left" Được dùng để sắp xếp vị trí cho văn bản bên trong <iframe>.
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế.
frameborder 1
0
frameborder="1" Xác định đường viền quanh một <iframe>.
height pixels
%
height="10px" Xác định chiều cao của <iframe>.
longdesc URL longdesc="des.html" Xác định một trang có chứa mô tả chi tiết nội dung của <iframe> thông qua tham số URL.
Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt
marginheight pixels marginheight="10px" Xác định canh lề phía trên và dưới <iframe>.
marginwidth pixels marginwidth="10px" Xác định canh lề bên trái và phải <iframe>.
name name name="iframeName" Xác định tên của <iframe>.
scrolling yes
no
auto
scrolling="auto" Xác định có hoặc không có srollbar cho <iframe>.
src URL src="iframe.html" Xác định đường dẫn hiển thị bên trong <iframe>.
width pixels
%
width="100px" Xác định chiều rộng của <iframe>.

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
class Tên class class="section" Tên class
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.