Ví dụ tag input

INPUT

Input dạng text

<input type="text" name="" value="" size="30" />

Sử dụng để nhập giá trị text.

Input dạng text - sử dụng maxlength

<input type="text" name="" value="" size="30" maxlength="20" />

Xác định chiều dài lớn nhất (trong ký tự) của một trường text hay password.

Input dạng text - sử dụng readonly

<input type="text" name="" value="" size="30" readonly="readonly" />

Sử dụng khi giá trị text chỉ dùng để đọc, không được thay đổi.

Input dạng password

<input type="password" name="" value="" size="30" />

Text hiển thị bên trong dưới dạng password.

<input type="password" name="" value="myPasssword" size="30" />

Input dạng hidden

<input type="hidden" name="" value="" size="30" />

Dạng này sẽ không hiển thì ra trình duyệt.
Được sử dụng khi không muốn dữ liệu bị thay đổi.

Input dạng checkbox

<input type="checkbox" name="" value="" />
<input type="checkbox" name="" value="" />

Được sử dụng cho nhiều lựa chọn khác nhau.


Input dạng checkbox - sử dụng checked

<input type="checkbox" name="" value="" checked="checked" />
<input type="checkbox" name="" value="" />

Được sử dụng cho nhiều lựa chọn khác nhau.


Input dạng checkbox - sử dụng disabled

<input type="checkbox" name="" value="" disabled="disabled" />
<input type="checkbox" name="" value="" />

Dạng này không cho click hay tác động tới input.
Được sử dụng khi không muốn dữ liệu bị thay đổi.


Input dạng radio

<input type="radio" name="checkbox" value="" />
<input type="radio" name="checkbox" value="" />

Được sử dụng cho một chọn lựa duy nhất.
Các <input /> phải cùng "name", nếu không sẽ không chọn được.


Input dạng radio - sử dụng checked

<input type="radio" name="checkbox" value="" checked="checked" />
<input type="radio" name="checkbox" value="" />

Được sử dụng cho một chọn lựa mặc định.


Input dạng radio - sử dụng disabled

<input type="radio" name="checkbox" value="" disabled="disabled" />
<input type="radio" name="checkbox" value="" />

Dạng này không cho click hay tác động tới input.
Được sử dụng khi không muốn dữ liệu bị thay đổi.


Input dạng button

<input type="button" name="" value="Click" />

Sử dụng như một nút nhấn.

Input dạng button reset

<input type="reset" name="" value="Reset" />

Dùng để reset lại giá trị trong <form>.

Input dạng button submit

<input type="submit" name="" value="Submit" />

Dùng để gửi dữ liệu lên server, dữ liệu được gửi thông qua thuộc tính action trong <form>.

Input dạng button image

<input type="image" src="images/btn_submit.jpeg" alt="SUBMIT" name="" />

Sử dụng như một nút nhấn bằng hình.

Input dạng file upload

<input type="file" name="" />

Sử dụng để upload file.