Ví dụ tag định dạng

<abbr>

Tag <abbr> mô tả một cụm từ viết tắt

<p><abbr title="World Health Organization">WHO</abbr> là một Tổ chức Y tế Thế giới.</p>

WHO là một Tổ chức Y tế Thế giới.

<acronym>

Tag <acronym> mô tả một từ viết tắt

<p>Học <acronym title="Hyper Text Markup Language">HTML</acronym> rất dễ.</p>

Học HTML rất dễ.

<address>

Tag <address> xác định thông tin liên hệ cho tác giả hoặc chủ sở hữu của trang web, qua thông tin này người đọc có thể liên lạc với tác giả hoặc chủ sở hữu đó.

<address>Tên tác giả<br />
Email: <a href="mailto:linkmail">link mail</a><br />
Địa chỉ liên lạc.<br />
Số điện thoại liên lạc</address>

StudyHtmlCss
Email: [email protected]
Địa chỉ: abc Nguyễn Văn A.
Điện thoại: 0983.204274

<bdo>

Tag <bdo> cho phép bạn chỉ định hướng văn bản từ trái sang phải hay từ phải sang trái.

<bdo dir="ltr">Văn bản từ trái sang phải</bdo>
<bdo dir="rtl">Văn bản từ phải sang trái</bdo>

Văn bản từ trái sang phải

Văn bản từ phải sang trái

<blockquote>

Tag <blockquote> xác định một đoạn trích dẫn dài.

<blockquote>Đây là một đoạn trích dẫn dài, rất dài...</blockquote>

Đây là một đoạn trích dẫn dài, rất dài...

<del> - <ins>

Tag <del> xác định một đoạn text bị xóa từ văn bản.
<ins> để mô tả các cập nhật và sửa đổi trong văn bản.

<p>Sáng tôi thích uống <del>cafe đá</del> <ins>cafe sữa</ins>.</p>

Sáng tôi thích uống cafe đá cafe sữa.

<pre>

Tag <pre> định một đoạn văn bản đã được định dạng sẵn.

<pre>đây là đoạn text sử dụng tag      pre.</pre>

đây là đoạn text
sử dụng tag      pre.
<pre>body {
	font-weight: normal;
	padding: 10px 0 0 0;
}</pre>
body {
	font-weight: normal;
	padding: 10px 0 0 0;
}

<q>

Tag <q> định nghĩa một đoạn trích dẫn ngắn.

<p>Đây là một đoạn text <q>đây là đoạn trích dẫn</q></p>

Đây là một đoạn text đây là đoạn trích dẫn

<sub> - <sup>

Tag <sub> tạo một ký tự nhỏ bên dưới.
Tag <sup> tạo một ký tự nhỏ phía bên trên.

<p>H<sub>2</sub>O</p>
<p>a<sup>2</sup></p>

H2O

a2

<tt>

<tt>Kiểu chữ văn bản máy</tt>

Kiểu chữ văn bản máy

<i>

<i>Kiểu chữ in nghiêng</i>

Kiểu chữ in nghiêng

<b>

<b>Kiểu chữ đậm</b>

Kiểu chữ đậm

<big>

<big>Kiểu chữ lớn</big>

Kiểu chữ lớn

<small>

<small>Kiểu chữ nhỏ</small>

Kiểu chữ nhỏ

<em>

<em>Dùng để nhấn mạnh văn bản</em>

Dùng để nhấn mạnh văn bản

<strong>

<strong>Hiển thị hình ảnh mạnh, mục đích đánh dấu chữ</strong>

Hiển thị hình ảnh mạnh, mục đích đánh dấu chữ

<dfn>

<dfn>Dùng cho thuật ngữ</dfn>

Dùng cho thuật ngữ

<code>

<code>Kiểu code trong máy tính</code>

Kiểu code trong máy tính

<samp>

<samp>Kiểu sample trong máy tính</samp>

Kiểu sample trong máy tính

<kbd>

<kbd>Kiểu bàn phím</kbd>

Kiểu bàn phím

<var>

<var>Kiểu biến số</var>

Kiểu biến số

<cite>

<cite>Dùng cho văn bản trích dẫn</cite>

Dùng cho văn bản trích dẫn