Định nghĩa và sử dụng
Các tag <tt>, <i>, <b>, <big>, <small>, <em>, <strong>, <dfn>, <code>, <samp>, <kbd>, <var> và <cite> được dùng để định dạng kiểu cho font, dùng phổ biến trong html4, tuy nhiên khuyến cáo sử dụng css để thay thế.
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
HTML4.01 | XHTML1.0 | XHTML1.1 |
---|---|---|
Không có sự khác biệt |
Tag | Mô tả |
---|---|
<tt> | Kiểu chữ văn bản máy |
<i> | Kiểu chữ in nghiêng |
<b> | Kiểu chữ đậm |
<big> | Kiểu chữ lớn |
<small> | Kiểu chữ nhỏ |
<em> | Dùng để nhấn mạnh văn bản |
<strong> | Hiển thị hình ảnh mạnh, mục đích đánh dấu chữ |
<dfn> | Dùng cho thuật ngữ |
<code> | Kiểu code trong máy tính |
<samp> | Kiểu sample trong máy tính |
<kbd> | Kiểu bàn phím |
<var> | Kiểu biến số |
<cite> | Dùng cho văn bản trích dẫn |
Cấu trúc
<tt>Kiểu chữ văn bản máy</tt>
<i>Kiểu chữ in nghiêng</i>
<b>Kiểu chữ đậm</b>
<big>Kiểu chữ lớn</big>
<small>Kiểu chữ nhỏ</small>
<em>Dùng để nhấn mạnh văn bản</em>
<strong>Hiển thị hình ảnh mạnh, mục đích đánh dấu chữ</strong>
<dfn>Dùng cho thuật ngữ</dfn>
<code>Kiểu code trong máy tính</code>
<samp>Kiểu sample trong máy tính</samp>
<kbd>Kiểu bàn phím</kbd>
<var>Kiểu biến số</var>
<cite>Dùng cho văn bản trích dẫn</cite>
Ví dụ
Html viết:
<p><tt>Kiểu chữ văn bản máy</tt><br />
<i>Kiểu chữ in nghiêng</i><br />
<b>Kiểu chữ đậm</b><br />
<big>Kiểu chữ lớn</big><br />
<small>Kiểu chữ nhỏ</small><br />
<em>Dùng để nhấn mạnh văn bản</em><br />
<strong>Hiển thị hình ảnh mạnh, mục đích đánh dấu chữ</strong><br />
<dfn>Dùng cho thuật ngữ</dfn><br />
<code>Kiểu code trong máy tính</code><br />
<samp>Kiểu sample trong máy tính</samp><br />
<kbd>Kiểu bàn phím</kbd><br />
<var>Kiểu biến số</var><br />
<cite>Dùng cho văn bản trích dẫn</cite></p>
Hiển thị trình duyệt:
Kiểu chữ văn bản máy
Kiểu chữ in nghiêng
Kiểu chữ đậm
Kiểu chữ lớn
Kiểu chữ nhỏ
Dùng để nhấn mạnh văn bản
Hiển thị hình ảnh mạnh, mục đích đánh dấu chữ
Dùng cho thuật ngữ
Kiểu code trong máy tính
Kiểu sample trong máy tính
Kiểu bàn phím
Kiểu biến số
Dùng cho văn bản trích dẫn
Trình duyệt hỗ trợ
Các tag định dạng chữ được hỗ trợ trong tất cả trình duyệt.
Thuộc tính
Cách sử dụng: <tag thuoctinh="giatri">
Thuộc tính tổng quát (xem thêm)
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
class | Tên class | class="section" | Tên class |
dir | rtl ltr |
dir="rtl" | Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần. |
id | Tên id | id="layout" | Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML |
lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần. |
style | Kiểu định dạng | style="color: red" | Xác định một định dạng cho một thành phần. |
title | Text | title="Đây là title" | Xác định thêm thông tin cho thành phần. |
xml:lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML. |
Thuộc tính sự kiện
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
onclick | Code script | onclick="code" | Script chạy khi click chuột. |
ondblclick | Code script | ondblclick="code" | Script chạy khi double click chuột. |
onmousedown | Code script | onmousedown="code" | Script chạy khi button chuột được nhấn. |
onmousemove | Code script | onmousemove="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột. |
onmouseout | Code script | onmouseout="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần. |
onmouseover | Code script | onmouseover="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần. |
onmouseup | Code script | onmouseup="code" | Script chạy khi button chuột được thả ra. |
onkeydown | Code script | onkeydown="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn. |
onkeypress | Code script | onkeypress="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra. |
onkeyup | Code script | onkeyup="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra. |