Thuộc tính CSS
Ngoài những thuộc tính của CSS1 và CSS2, ở CSS3 còn có thêm những thuộc tính sau:
| Thuộc tính | Mô tả |
|---|---|
| animation | Xác định một chuyển động của một thành phần. |
| appearance | Định dạng cho thành phần trông như giao diện chuẩn gần với người dùng. |
| backface-visibility | Xác định bề mặt sau của thành phần khi thực hiện một chuyển động xoay. |
| background-clip | Xác định vùng backgroud được cắt bớt theo vùng được giới hạn. |
| background-origin | Xác định giá trị tương đối của background giới hạn theo vùng giới hạn. |
| background-size | Xác định lại chiều rộng và chiều cao cho background. |
| background gradient | Tạo màu sắc cho background theo biên độ giảm dần. |
| Nhiều background | Sử dụng để khai báo nhiều dạng background khác nhau trong cùng một thẻ. |
| border-image | Dùng để định dạng các dạng border bằng hình ảnh. |
| border-radius | Dùng để định dạng các dạng bo góc của border. |
| box-align | Xác định vị trí cho thành phần theo chiều dọc hoặc theo chiều thẳng đứng. |
| box-direction | Xác định hướng cho thành phần. |
| box-flex | Xác định sự ưu tiên linh hoạt theo các thành phần khác. |
| box-ordinal-group | Cho biết thứ tự ưu tiên của các thành phần. |
| box-orient | Xác định thành phần dọc theo phương hướng khối hoặc theo trục. |
| box-pack | Định vị trí của thành phần theo mép rìa của thành phần. |
| box-sizing | Xác định lại chiều rộng và chiều cao của thành phần. |
| box-shadow | Định dạng bóng cho thành phần. |
| column | Dùng để chia nội dung thành phần thành nhiều cột khác nhau. |
| @font-face | Định dạng các dạng font chữ khác nhau theo các dạng font riêng. |
| font-size-adjust | Dùng để định dạng điều chỉnh cho font chữ, độ lớn của chữ được thể hiện bởi phép nhân. |
| @keyframes | Dùng để điều khiển diễn biến một hoạt động của thành phần, được dùng kèm với thuộc tính animation. |
| nav | Di chuyển qua lại giữa các thành phần điều hướng (navigate) bằng cách di chuyển các phím mũi tên. |
| opacity | Hiển thị cấp độ trong suốt cho thành phần. |
| perspective | Cho ta thấy được chiều sâu của thành phần trong khai báo 3D. |
| perspective-origin | Định nghĩa trục quay cho thành phần có sử dụng perspective. |
| resize | Định dạng cho vùng nội dung mà người dùng có thể thay đổi được kích thước. |
| text-justify | Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các từ và giữa các ký tự sao cho dàn đều thành phần. |
| text-overflow | Xác định vùng text được cắt bớt. |
| text-shadow | Xác định bóng đỗ cho text. |
| transform | Xác định một chuyển đổi 2 chiều, 3 chiều, có thể là xoay, tỷ lệ, di chuyển, nghiêng, ... |
| transform-origin | Xác định trục cho một chuyển đổi 2 chiều, 3 chiều. |
| transform-style | Các thành phần bên trong sẽ giữ vị trí 3D của nó. |
| transition | Xác định một quá trình chuyển đổi khi có một hành động. |
| word-break | Sẽ làm cho những chữ trong một từ không còn là một thể thống nhất, nghĩa là có thể xuống hàng bất cứ vị trí nào trong từ. |
| word-wrap | Sẽ làm cho những từ dài xuống hàng mà không làm vỡ layout. |
| THUỘC TÍNH CHƯA ĐƯỢC HỖ TRỢ BỞI TRÌNH DUYỆT | |
| grid-columns | Xác định chiều rộng cho các cột trong định dạng lưới. |
| grid-rows | Xác định chiều rộng cho các hàng trong dạng lưới. |
| hanging-punctuation | Xác định một dấu chấm câu có thể đặt ở đầu hoặc ở cuối của một dòng văn bản. |
| icon | |
| punctuation-trim | Xác định một ký tự dấu chấm câu nên được cắt nếu nó xuất hiện ở đầu hoặc cuối của một dòng, hoặc tiếp giáp với một ký tự dấu chấm câu đầy đủ chiều rộng khác. |
| rotation | Xoay một thành phần theo một điểm. |
| target | Xác định cách thức mở ra một liên kết như: tab, popup, ... |
| text-outline | Xác định dạng vùng biên cho text. |
| text-wrap | Định dạng dòng text có bị ngắt đoạn hay không. |

