Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính word-break sẽ làm cho những chữ trong một từ không còn là một thể thống nhất, nghĩa là có thể xuống hàng bất cứ vị trí nào trong từ.
Cấu trúc
tag { word-break: giá trị; }
word-break có các giá trị như sau:
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
word-break | break-all | word-break: break-all; | khi hết đoạn thì một từ sẽ tự động ngắt ở bất kỳ chữ nào để xuống hàng. |
hyphenate | word-break: hyphenate; | Một từ sẽ được xuống hàng tại một vị trí gạch nối thích hợp. | |
normal | word-break: normal; | Trả về dạng mặc định ban đầu cho một từ. |
Ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <p>Học web chuẩn sẽ giúp bạn định hình lại những gì đã học.</p> </body> </html>
CSS viết:
p { border: 1px solid #cc0000; width: 100px; }
Hiển thị trình duyệt khi chưa có word-break:
Học web chuẩn sẽ giúp bạn định hình lại những gì đã học.
Thêm thuộc tính word-break vào CSS:
p { border: 1px solid #cc0000; width: 100px; word-break: break-all; }
Hiển thị trình duyệt khi có word-break:
Học web chuẩn sẽ giúp bạn định hình lại những gì đã học
Trình duyệt và hệ điều hành hỗ trợ
Yêu cầu phiên bản trình duyệt và hệ điều hành tối thiểu được hỗ trợ cho thuộc tính word-break:
Trình duyệt PC | Smartphone - Tablets | |||||||
word-break | 7 | 15 | 12.1 | 8 | 3 | 3.2 | 2.1 | 7.5 |