Hướng dẫn học jQuery

Học jQuery

jQuery là một thư viện Javascript, với cấu trúc có sẵn, giúp cho chúng ta có thể viết những dòng script đơn giản tiện lợi hơn so với viết trực tiếp bằng Javascript.

jQuery có rất nhiều bộ chọn (selector) và hàm (function) có sẵn, trong phạm vi bài học này Học Web Chuẩn sẽ giới thiệu các bạn một số selector và function thường dùng, đơn giản, mục đích giúp các bạn làm quen với jQuery, nếu cần biết nhiều hơn, các bạn có thể xem tại phần tham khảo jQuery.

Nội dung cần học

Bắt đầu

Bộ chọn (selector)

Xử lý HTML

  • .add() thêm thành phần.
  • .remove() Loại bỏ thành phần được xác định.
  • .addClass() thêm class cho thành phần.
  • .removeClass() xóa class của thành thành phần.
  • .after() Chèn nội dung vào ngay sau mỗi thành phần đã có.
  • .before() Chèn nội dung vào ngay trước mỗi thành phần đã có.
  • .insertAfter() Chèn hoặc di chuyển một thành phần vào ngay sau mục tiêu được chọn.
  • .insertBefore() Chèn hoặc di chuyển một thành phần vào ngay trước mục tiêu được chọn.
  • .append() Chèn nội dung vào trong thành phần đã có, sắp xếp ở vị trí đầu.
  • .appendTo() Chèn nội dung vào trong thành phần đã có, sắp xếp ở vị trí sau cùng.
  • .prepend() Chèn nội dung vào trong thành phần ở vị trí đầu tiên.
  • .prependTo() Chèn nội dung vào thành phần đã có, sắp xếp ở vị trí đầu tiên.
  • .attr() Xác định thuộc tính của thành phần.
  • .html() Lấy hoặc gán nội dung HTML cho thành phần.
  • .text() Lấy nội dung text của thành phần, hoặc thay đổi nội dung text cho thành phần.
  • .val() Lấy giá trị của thành phần, hoặc thay đổi giá trị cho thành phần.
  • .change() xác định một thành phần đã được thay đổi.
  • .clone() Tạo một bản sao (copy) cho thành phần.
  • .height() Xác định hoặc gán giá trị chiều cao cho thành phần.
  • .width() Xác định hoặc gán giá trị chiều rộng cho thành phần.

Hiệu ứng (effects)

  • .fadeIn() Hiển thị các thành phần phù hợp với hiệu ứng rõ dần (fade in).
  • .fadeOut() Ẩn các thành phần phù hợp với hiệu ứng mờ dần (fade).
  • .fadeToggle() Luân phiên hiển thị hoặc biến mất thành phần.
  • .slideDown() Hiển thị các thành phần phù hợp với hiệu ứng chuyển động trượt (slide).
  • .slideUp() Ẩn thị các thành phần phù hợp với hiệu ứng chuyển động trượt (slide).
  • .slideToggle() Hiển thị và ẩn các thành phần phù hợp với hiệu ứng chuyển động trượt (slide).
  • .hide() Ẩn thành phần.
  • .show() Hiện thành phần.
  • .animate() Thực hiện một chuyển động.
  • .setTimeout() xác định thời gian sau bao lâu thì thực hiện hành động.
  • .setInterval() xác định thời gian sau bao lâu thì thực hiện hành động, và hành động này được thực hiện liên tục.

Sự kiện (events)

  • .click() Kích hoạt sự kiện click trên thành phần hoặc ràng buộc xử lý một sự kiện tới sự kiện click trong javascript.
  • .hover() Kích hoạt sự kiện hover trên thành phần hoặc ràng buộc xử lý một sự kiện tới sự kiện hover trong javascript.
  • .bind() Được sử dụng để đính kèm xử lý một sự kiện cho thành phần.
  • .resize() Ràng buộc một xử lý sự kiện resize hoặc kích hoạt sự kiện trên thành phần.

Tương tác các thành phần

  • .css() Thêm style cho thành phần, hoặc lấy giá trị style của thành phần.
  • .each() Thực hiện một hành động cho mỗi phần tử.
  • .find() Tìm thành phần trong thành phần cha.
  • .length Xác định số lượng thành phần trong jQuery Object.

Bài tập jQuery

Bài tập jQuery được thiết kế từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn làm quen với nội dung bài học jQuery, đồng thời giúp các bạn biết cách hoạt động của một số plugin JS phổ biến hiện nay.