Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính transform xác định một chuyển đổi 2 chiều, 3 chiều, có thể là xoay, tỷ lệ, di chuyển, nghiêng, ...
Thuộc tính của transform trong css3:
| Thuộc tính | giá trị | Trình duyệt | Mô tả |
|---|---|---|---|
| transform | none | Xác định rằng không có chuyển đổi | |
| matrix(n,n,n,n,n,n) | Định nghĩa một biến đổi 2D, bằng cách sử dụng một ma trận với 6 giá trị | ||
| Định nghĩa một biến đổi 3D, bằng cách sử dụng một ma trận 4x4 với 16 giá trị | |||
| Định nghĩa một biến đổi 3D dưới dạng phối cảnh. | |||
| rotate(góc) | Định nghĩa một phép quay 2D với góc được xác định bởi tham số. | ||
| rotate3d(x,y,z,angle) | Định nghĩa một phép quay 3D được xác định bởi các tham số. | ||
| rotateX(angle) | Định nghĩa một phép quay 3D dọc theo trục X. | ||
| rotateY(angle) | Định nghĩa một phép quay 3D dọc theo trục Y. | ||
| rotateZ(angle) | Định nghĩa một phép quay 3D dọc theo trục Z. | ||
| scale(x,y) | Xác định một biến đổi tỷ lệ, 2D. | ||
| scale3d(x,y,z) | Xác định một biến đổi tỷ lệ, 3D. | ||
| scaleX(x) | Xác định một biến đổi tỷ lệ theo trục X. | ||
| scaleY(y) | Xác định một biến đổi tỷ lệ theo trục Y. | ||
| scaleZ(z) | Xác định một biến đổi tỷ lệ theo trục Z. | ||
| skew(x-angle,y-angle) | Xác định sự biến đổi nghiêng 2D dọc theo trục X và Y. | ||
| skewX(angle) | Xác định sự biến đổi nghiêng 2D dọc theo trục X. | ||
| skewY(angle) | Xác định sự biến đổi nghiêng 2D dọc theo trục Y. | ||
| translate(x,y) | Xác định một dịch chuyển 2D. | ||
| translate3d(x,y,z) | Xác định một dịch chuyển 3D. | ||
| translateX(x) | Xác định một dịch chuyển 2D theo trục X. | ||
| translateY(y) | Xác định một dịch chuyển 2D theo trục Y. | ||
| translateZ(z) | Xác định một dịch chuyển 2D theo trục Z. | ||
| transform-origin | Giá trị trục X | Xác định nơi nhìn thấy được đặt tại trục X, giá trị có thể: left, right, center, chiều dài, %. | |
| Giá trị trục Y | Xác định nơi nhìn thấy được đặt tại trục Y, giá trị có thể: left, right, center, chiều dài, %. | ||
| Giá trị trục Z | Xác định nơi nhìn thấy được đặt tại trục Z, giá trị có thể: chiều dài. | ||
| transform-style | preserve-3d | Các thành phần bên trong sẽ giữ vị trí 3D của nó. | |
| flat | Các thành phần bên trong sẽ không giữ vị trí 3D của nó. |
Ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <p>transform</p> </body> </html>
CSS viết:
p {
background: #cc0000;
height: 50px;
width: 80px;
}
Hiển thị trình duyệt khi chưa có transform:
transform
Thêm thuộc tính transform vào CSS:
p {
background: #cc0000;
height: 50px;
width: 80px;
transform: rotate(-15deg);
-moz-transform: rotate(-15deg);
-webkit-transform: rotate(-15deg);
-o-transform: rotate(-15deg);
}
Hiển thị trình duyệt khi có transform:
transform
Trình duyệt và hệ điều hành hỗ trợ
Yêu cầu phiên bản trình duyệt và hệ điều hành tối thiểu được hỗ trợ cho thuộc tính transform:
| Trình duyệt PC | Smartphone - Tablets | |||||||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
| transform | 9 -ms- |
3.6 -moz- |
5 -o- |
4 -webkit- |
3 -webkit- |
3.2 -webkit- |
2.1 -webkit- |
7.5 |
| transform-origin | 9 -ms- |
3.6 -moz- |
5 -o- |
4 -webkit- |
3 -webkit- |
3.2 -webkit- |
2.1 -webkit- |
7.5 |
| transform-style | 10 X |
14 X |
12 X |
20 -webkit- |
5.1 -webkit- |
3.2 -webkit- |
2.1 -webkit- |
8 X |

















