Định nghĩa và sử dụng
Xác định bề mặt sau của thành phần khi thực hiện một chuyển động xoay.
Cấu trúc
tag { backface-visibility: giá trị; -webkit-backface-visibility: giá trị; -moz-backface-visibility: giá trị; }
backface-visibility có các giá trị như sau:
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
backface-visibility | visible | backface-visibility: visible; | Hiển thị bề mặt sau, khi thực hiện hiệu ứng xoay. |
hidden | backface-visibility: hidden; | Không hiển thị bề mặt sau, khi thực hiện hiệu ứng xoay. |
Ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <p class="visible">visible</p> <p class="hidden">hidden</p> </body> </html>
CSS viết:
p { background: #cc0000; height: 100px; width: 100px; position: relative; transform: rotateY(180deg); -moz-transform: rotateY(180deg); -webkit-transform: rotateY(180deg); }
Hiển thị trình duyệt khi chưa có backface-visibility:
visible
hidden
Thêm thuộc tính backface-visibility vào CSS:
p { background: #cc0000; height: 100px; width: 100px; position: relative; transform: rotateY(180deg); -moz-transform: rotateY(180deg); -webkit-transform: rotateY(180deg); } .visible { backface-visibility: visible; -moz-backface-visibility: visible; -webkit-backface-visibility: visible; } .hidden { backface-visibility: hidden; -moz-backface-visibility: hidden; -webkit-backface-visibility: hidden; }
Hiển thị trình duyệt khi có backface-visibility:
visible
hidden
Trình duyệt và hệ điều hành hỗ trợ
Yêu cầu phiên bản trình duyệt và hệ điều hành tối thiểu được hỗ trợ cho thuộc tính backface-visibility:
Trình duyệt PC | Smartphone - Tablets | |||||||
backface-visibility | X | 14 -moz- |
X | 19 -webkit- |
5.1 -webkit- |
3.2 -webkit- |
2.1 -webkit- |
X |