<label>

Định nghĩa và sử dụng

  • Tag <label> định nghĩa nhãn cho thành phần <input />.
  • Tag <label> không hiển thị bất cứ gì đặc biệt cho người dùng, tuy nhiên nó cung cấp một cải thiện cho người sử dụng chuột, nếu click chuột vào nhãn, sẽ đưa con trỏ chuột vào vùng <input />.
  • Muốn sử dụng hiệu quả <label>, cần thiết phải cho giá trị id của <input /> và giá trị for của <label>, hai giá trị này phải trùng nhau.

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
Không có sự khác biệt

Cấu trúc

<label for=""><label>

Html viết:

<label for="email">Email</label>: <input type="text" id="email" name="email" size="30" />

Hiển thị trình duyệt:

:

Hãy click vào nhãn Email để hiểu rõ hơn.

Ví dụ khác

label với input dạng checkbox:

<label for="label01">Nhãn 01</label>: <input type="checkbox" id="label01" name="label01" value="" /><br />
<label for="label02">Nhãn 02</label>: <input type="checkbox" id="label02" name="label02" value="" />

:
:

Hãy click vào Nhãn 01 và 02 để hiểu rõ hơn.

label với input dạng radio:

<label for="male">Nam</label>: <input type="radio" id="male" name="sex" value="" /><br />
<label for="female">Nữ</label>: <input type="radio" id="female" name="sex" value="" />

:
:

Hãy click vào nhãn Nam và Nữ để hiểu rõ hơn (chú ý: giá trị của "name" trong 2 <input /> phải như nhau).

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

<label> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.

Thuộc tính

Cách sử dụng: <label thuoctinh="giatri"></label>

Thuộc tính bắt buộc

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
for tên giống id for="idName" Giá trị for phải trùng với giá trị id trong <input />.

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
accesskey Ký tự accesskey="g" Xác định một phím tắc để truy cập vào một thành phần.
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
tabindex Số tabindex="5" Xác định thứ tự tab của một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
onclick Code script onclick="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.