Định nghĩa và sử dụng
- Tag <frame /> định nghĩa một cửa sổ riêng (khung - frame) trong một <frameset>.
- Mỗi <frame /> trong một <frameset> có thể có các thuộc tính khác nhau, như đường biên (border), thanh cuộn (scroll), và có khả năng thay đổi kích thước.
- Nếu muốn check lỗi trong validator thì bắt buộc phải chỉnh !DOCTYPE thành Frameset.
- Một số trình duyệt không hỗ trợ <frame />, khi đó chúng ta phải dùng <noframes> để hiển thị nội dung thông báo cần thiết cho người xem biết.
Cấu trúc
Tag <frame /> được viết bên trong thành phần <frameset>.
<html>
<frameset>
<frame src="frame.html" />
</frameset>
</html>
Chú ý: không thể sử dụng thành phần <body> cùng với <frameset>
Ví dụ
Html viết:
Tạo 2 file frame.html và ex_frame.html theo nội dung bên dưới.
Nội dung trang frame.html:
<html>
<frameset cols="50%,*">
<frame src="ex_frame.html" />
<frame src="ex_frame.html" />
<noframes>Xin lỗi, trình duyệt của bạn không hỗ trợ frames.</noframes>
</frameset>
</html>
Nội dung trang ex_frame.html:
<html>
<body bgcolor="#ccc">
<p>Đây là nội dung của frame!</p>
</body>
</html>
Link demo:
Trình duyệt hỗ trợ
<frame> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tính
Cách sử dụng: <frame thuoctinh="giatri" />
Thuộc tính tùy chọn
Không được hỗ trợ trong DTD Transitional và Strict
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
frameborder | 0 1 |
frameborder="1" | Chỉ định: có hoặc không có border quanh frame. |
longdesc | URL | longdesc="des.html" | Chỉ định một trang có chứa một mô tả cho nội dung của frame. |
marginheight | pixels | marginheight="10px" | Chỉ định margin top và bottom cho frame. |
marginwidth | pixels | marginwidth="10px" | Chỉ định margin trái và phải cho frame. |
name | name | name="frameName" | Chỉ định tên của frame. |
noresize | noresize | noresize="noresize" | Chỉ định rằng frame không thể điều chỉnh kích thước. |
scrolling | yes no auto |
scrolling="auto" | Chỉ định: có hoặc không có thanh cuộn của frame. |
src | URL | src="frame.html" | Chỉ định đường dẫn của văn bản hiển thị trong frame. |
Thuộc tính tổng quát (xem thêm)
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
class | Tên class | class="section" | Tên class |
id | Tên id | id="layout" | Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML |
style | Kiểu định dạng | style="color: red" | Xác định một định dạng cho một thành phần. |
title | Text | title="Đây là title" | Xác định thêm thông tin cho thành phần. |