<textarea>

Định nghĩa và sử dụng

  • Tag <textarea> dùng để nhập nhiều dòng văn bản.
  • Tag <textarea> có thể chứa được nhiều ký tự và làm cho văn bản có một chiều rộng cố định (thường là font Courier).
  • Kích thước của vùng văn bản có thể được xác định bởi các thuộc tính rowscols, và cũng có thể điều chỉnh thông qua widthheight trong css

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
Không có sự khác biệt

Cấu trúc

<textarea></textarea>

Html viết:

<textarea rows="5" cols="20">Bạn đang xem tag html textarea, là text có thể nhập được văn bản, và có thể chứa rất nhiều dòng...</textarea>

Hiển thị trình duyệt:

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

<textarea> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

Thuộc tính

Cách sử dụng: <textarea thuoctinh="giatri"></textarea>

Thuộc tính bắt buộc

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
cols Số cols="20" Xác định chiều rộng hiển thị của <textarea>.
rows Số rows="20" Xác định số hàng hiển thị của <textarea>.

Thuộc tính tùy chọn

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
disabled disabled disabled="disabled" Xác định vùng <textarea> không hiển thị.
name tên của textarea name="texName" Xác định tên của <textarea>.
readonly readonly readonly="readonly" Xác định vùng <textarea> chỉ được đọc.

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
accesskey Ký tự accesskey="g" Xác định một phím tắc để truy cập vào một thành phần.
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
tabindex Số tabindex="5" Xác định thứ tự tab của một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
onclick Code script onclick="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.