Định nghĩa và sử dụng

  • Tag <td> được dùng để tạo một phần tử nội dung trong bảng HTML
  • Một tag <td> được sử dụng bên trong <tr>, và thường kèm với <th>, tất cả được chứa bên trong <table>, trong đó:

    • <tr> xác định hàng của <table>
    • <th> xác định phần tử tiêu đề của <table>
  • Ta có thể sử dụng các thuộc tính colspanrowspan để gộp nhiều <td> theo chiều dọc hoặc chiều ngang, xem thêm ví dụ

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
Không có sự khác biệt

Cấu trúc

<td></td>

Ví dụ

Html viết:

<table>
<tr>
<th>A</th>
<th>B</th>
</tr>
<tr>
<td>1</td>
<td>5</td>
</tr>
<tr>
<td>9</td>
<td>10</td>
</tr>
</table>

Hiển thị trình duyệt:

A B
1 5
9 10

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

<td> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

Thuộc tính

Cách sử dụng: <td thuoctinh="giatri"></td>

Thuộc tính tùy chọn

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
abbr Text abbr="Đoạn viết tắt" Xác định đoạn text viết tắc của nội dung trong cột.
align left
right
center
justify
cha
align="left" Được dùng để sắp xếp vị trí cho văn bản.
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế.
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
axis Tên danh mục axis="catName" Tên danh mục cột.
Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt
bgcolor rgb(x,x,x)
#xxxxxx
colorname
bgcolor="#ff0000" Xác định background màu cho <table>.
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính background-color của css để thay thế.
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
char Ký tự char="a" Canh lề nội dung trong cột tới ký tự.
Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt
charoff Số charoff="5" Thiết lập số lượng nội dung ký tự sẽ được sắp xếp từ các ký tự xác định, bởi thuộc tính char.
Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt
colspan Số colspan="2" Xác định số cột được gộp trong một phần tử <table>
headers Tên cho phần tử đầu headers="mail" Xác định phần đầu của <table> liên quan tới của phần tử <table>.
height pixels
%
height="50px" Xác định chiều cao của phần tử <table>
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính height của css để thay thế.
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
nowrap nowrap nowrap="nowrap" Xác định rằng nội dung bên trong phần tử <table> không được bao.
Không khuyến khích sử dụng, dùng css để thay thế.
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
rowspan Số rowspan="2" Xác định số hàng được gộp trong một phần tử <table>
scope col
colgroup
row
rowgroup
scope="col" Định nghĩa sự liên kết giữa các phần tử <table> tiêu đề và phần tử <table> nội dung.
valign top
middle
bottom
baseline
valign="top" Canh chiều dọc cho nội dung của phần tử <table>.
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính vertical-align của css để thay thế.
width pixels
%
width="100px" Xác định chiều rộng của <td>
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính width của css để thay thế.

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
tabindex Số tabindex="5" Xác định thứ tự tab của một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
onclick Code script onclick="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.