<button>

Định nghĩa và sử dụng

  • Tag <button> được dùng để tạo nút nhấn.
  • Tag <button> có thể chứa text hay image, đây là điểm khác biệt giữa tag này và <input />

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
Không có sự khác biệt

Cấu trúc

<button type=""></button>

Html viết:

<button type="button">Click me!</button>

Hiển thị trình duyệt:

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

<button> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Tuy nhiên nếu chúng ta sử dụng <button> trong form HTML để submit giá trị, khi đó các trình duyệt khác nhau sẽ submit theo các cách khác nhau.
VD: Internet Explorer sẽ submit giá trị giữa <button> và </button>, còn các trình duyệt khác sẽ submit giá trị theo tham số value khai báo bên trong <button>

Thuộc tính

Cách sử dụng: <button thuoctinh="giatri"></button>

Thuộc tính tùy chọn

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
disabled disabled disabled="disabled" Chỉ định vô hiệu button
name tên name="submitBtn" Chỉ định tên cho button
type button
reset
submit
type="submit" Chỉ định kiểu của button
button: nút nhấn
reset: nút reset form
submit: nút submit form.
value giá trị, có thể bằng chữ hay số value="Gửi" Chỉ định các giá trị cơ bản của button.
Không hỗ trợ trong trình duyệt IE

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
accesskey Ký tự accesskey="g" Xác định một phím tắc để truy cập vào một thành phần.
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
tabindex Số tabindex="5" Xác định thứ tự tab của một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
onclick Code script onclick="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.