Định nghĩa và sử dụng
- Tag <object> được sử dụng để chứa các đối tượng như hình ảnh, âm thanh, video, Java applet, ActiveX, PDF, và Flash.
- Tag <object> được dự định để thay thế các yếu tố <img /> và <applet>. Tuy nhiên, do lỗi và thiếu hỗ trợ trình duyệt nên điều này đã không xảy ra.
- Các trình duyệt hỗ trợ khác nhau tùy vào các đối tượng, phần lớn các trình duyệt sử dụng các đoạn code khác nhau trong cùng một loại đối tượng.
- Trong trường hợp các trình duyệt không hiển thị được đối tượng thì đoạn code bên trong <object> và </object> sẽ được xuất hiện để thông báo.
Chú ý: Không sử dụng tag <object> cho images, sử dụng <img /> để thay thế
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
HTML4.01 | XHTML1.0 | XHTML1.1 |
---|---|---|
Không có sự khác biệt |
Cấu trúc
<object></object>
Ví dụ
Html viết:
<object codebase="http://download.macromedia.com/pub/shockwave/cabs/flash/swflash.cab#version=7,0,19,0" width="180" height="150" title="Ví dụ thành phần object">
<param name="movie" value="/common/swf/effect01.swf" />
<param name="quality" value="high" />
<embed src="/common/swf/effect01.swf" quality="high" pluginspage="http://www.macromedia.com/go/getflashplayer" type="application/x-shockwave-flash" width="180" height="150"></embed>
</object>
Tag <param /> xác định thời gian chạy cài đặt cho đối tượng.
Hiển thị trình duyệt:
Trình duyệt hỗ trợ
<object> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tính
Cách sử dụng: <object thuoctinh="giatri"></object>
Thuộc tính tùy chọn
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
align | left right top bottom |
align="left" | Sắp xếp text quanh một <object>. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
archive | URL | archive="arch.hrml" | Một danh sách riêng biệt của URL lưu trữ (Archive). Lưu trữ này có chứa các tài nguyên liên quan đến <object>. |
border | pixels | border="1" | Xác định đường viền quanh một <object>. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
classid | class_ID | . | Xác định nhóm ID thiết lập trong Windows Registry hay một URL. |
codebase | URL | codebase="code.html" | Xác định nơi tìm thấy code cho <object>. |
codetype | kiểu MIME | codetype="image/gif" | Các loại phương tiện truyền thông internet (internet media) của mã này được gọi bằng các thuộc tính ClassID. |
data | URL | data="ref.html" | Xác định URL liên quan tới dữ liệu của <object>. |
declare | declare | declare="declare" | Xác định đối tượng chỉ được khai báo, không được tạo ra hoặc khởi tạo cho đến khi cần thiết. |
height | pixels | height="50px" | Xác định chiều cao của <object>. |
hspace | pixels | hspace="2px" | Xác định khoảng cách ngang xung quanh <object>. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
name | Tên | name="objName | Xác định tên cho <object> (để sử dụng trong <script>.) |
standby | Text | standby="Loading..." | Xác định đoạn text hiển thị trong khi <object> đang load. |
type | kiểu MIME | type="image/gif" | Định nghĩa Kiểu định dạng MIME của dữ liệu được quy định trong các thuộc tính dữ liệu. |
usemap | URL | usemap="index.html" | Xác định URL của image map được sử dụng bở <object>. |
vspace | pixels | vspace="2px" | Xác định khoảng không gian thẳng đứng xung quanh <object>. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
width | pixels | width="100px" | Xác định chiều rộng của <object>. |
Thuộc tính tổng quát (xem thêm)
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
class | Tên class | class="section" | Tên class |
dir | rtl ltr |
dir="rtl" | Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần. |
id | Tên id | id="layout" | Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML |
lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần. |
style | Kiểu định dạng | style="color: red" | Xác định một định dạng cho một thành phần. |
title | Text | title="Đây là title" | Xác định thêm thông tin cho thành phần. |
xml:lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML. |
Thuộc tính sự kiện
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
onclick | Code script | onclick="code" | Script chạy khi click chuột. |
ondblclick | Code script | ondblclick="code" | Script chạy khi double click chuột. |
onmousedown | Code script | onmousedown="code" | Script chạy khi button chuột được nhấn. |
onmousemove | Code script | onmousemove="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột. |
onmouseout | Code script | onmouseout="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần. |
onmouseover | Code script | onmouseover="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần. |
onmouseup | Code script | onmouseup="code" | Script chạy khi button chuột được thả ra. |
onkeydown | Code script | onkeydown="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn. |
onkeypress | Code script | onkeypress="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra. |
onkeyup | Code script | onkeyup="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra. |