Định nghĩa và sử dụng
- Tag <img /> dùng để nhúng một image vào văn bản HTML
Tag <img /> có 2 thuộc tính cần thiết là src và alt, trong đó:
- src: đường dẫn tham chiếu tới image.
- alt: được sử dụng như một văn bản thay thế khi image không hiển thị (hoặc không có sẵn). Chú ý là alt không phải dùng để hiển thị khi di chuyển chuột lên image, muốn văn bản hiển thị khi di chuyển chuột lên image thì ta dùng thuộc tính title thay thế.
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
HTML4.01 | XHTML1.0 | XHTML1.1 |
---|---|---|
Không cần kết thúc tag <img> | Cần khoảng trắng và ký tự "/" để kết thúc tag <img /> |
Cấu trúc
<img src="" alt="" />
Ví dụ
Html viết:
<p><img src="images/img_sakura.jpg" alt="Sakura" /></p>
Image "img_sakura.jpg" được đặt trong folder "images"
Hiển thị trình duyệt:
Khi đường dẫn sai, thuộc tính "alt" sẽ phát huy tác dụng:
Sakura
Trình duyệt hỗ trợ
<img /> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tính
Cách sử dụng: <img thuoctinh="giatri" />
Thuộc tính bắt buộc
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
alt | Text | alt="Đây là alt" | Xác định text thay thế cho image. |
src | URL | src="img/ img_name.gif" | Xác định đường dẫn tham chiếu của image |
Thuộc tính tùy chọn
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
align | top bottom middle left right |
align="top" | Được dùng để sắp xếp vị trí của image theo thành phần bao ngoài. Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
border | pixels | border="1px" | Xác định chiều rộng đường viền bao quanh image. Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính border của css để thay thế. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
height | pixels % |
height="50px" | Xác định chiều cao của image |
hspace | pixels | hspace="5px" | Xác định khoảng trắng bên trái và phải của image. Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính padding của css để thay thế. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
ismap | ismap | ismap="ismap" | Sử dụng thuộc tính này thì khi click lên image, tọa độ vị trí click chuột sẽ gửi lên server như một chuổi truy vấn URL. |
longdesc | URL | longdesc="des.html" | Xác định một trang có chứa mô tả chi tiết nội dung của image thông qua tham số URL. |
usemap | #mapname | usemap=" #mapName" | Xác định một image thuộc khu vực image map khi sử dụng <map>. |
vspace | pixels | vspace="5px" | Xác định khoảng trắng bên trên và dưới của image. Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính padding của css để thay thế. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
width | pixels % |
width="50px" | Xác định chiều rộng của image |
Thuộc tính tổng quát (xem thêm)
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
class | Tên class | class="section" | Tên class |
dir | rtl ltr |
dir="rtl" | Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần. |
id | Tên id | id="layout" | Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML |
lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần. |
style | Kiểu định dạng | style="color: red" | Xác định một định dạng cho một thành phần. |
title | Text | title="Đây là title" | Xác định thêm thông tin cho thành phần. |
xml:lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML. |
Thuộc tính sự kiện
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
onclick | Code script | onclick="code" | Script chạy khi click chuột. |
ondblclick | Code script | ondblclick="code" | Script chạy khi double click chuột. |
onmousedown | Code script | onmousedown="code" | Script chạy khi button chuột được nhấn. |
onmousemove | Code script | onmousemove="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột. |
onmouseout | Code script | onmouseout="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần. |
onmouseover | Code script | onmouseover="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần. |
onmouseup | Code script | onmouseup="code" | Script chạy khi button chuột được thả ra. |
onkeydown | Code script | onkeydown="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn. |
onkeypress | Code script | onkeypress="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra. |
onkeyup | Code script | onkeyup="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra. |