Định nghĩa và sử dụng

Tag <a> xác định một siêu liên kết (hyperlink).
Được dùng để:

  • Link từ trang này tới trang khác.
  • Link anchor (link neo) từ vị trí này tới vị trí khác.
  • Link để mở (hay download) một file nào đó (file word, excel, pdf, image, ...), mở một cửa sổ window hay một object nào đó,...

Xem ví dụ.

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01 XHTML1.0 XHTML1.1
- thuộc tính name không khuyến khích dùng, sử dụng id để thay thế.

Cấu trúc

<a href="#">Đây là link</a>

Ví dụ: Liên kết tới trang khác

Html viết:

<p><a href="index.php">Liên kết tới trang khác</a></p>

Hiển thị trình duyệt:

Ví dụ: Liên kết mail

Html viết:

<p>Email: <a href="mailto:[email protected]">[email protected]</a></p>

Hiển thị trình duyệt:

Khi click vào sẽ xuất hiện một hộp thư gửi mail.

Ví dụ: Link từ vị trí này tới vị trí khác

Html viết:

<p><a href="#content">Liên kết tới id content</a></p>

Hiển thị trình duyệt:

Ví dụ: Link để mở file word (tương tự cho những định dạng khác)

Html viết:

<p><a href="doc/ex.doc">Mở file ex.doc trong thư mục "doc"</a></p>

Hiển thị trình duyệt:

Ví dụ: Liên kết mở ra cửa sổ khác

Html viết:

<p><a href="index.php" target="_blank">Liên kết mở ra cửa sổ khác</a></p>

Hiển thị trình duyệt:

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer 6
  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

Tag <a> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

Thuộc tính

Cách sử dụng: <a thuoctinh="giatri"></a>

Thuộc tính tùy chọn

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
charset Bộ mã ký tự charset="UTF-8" Xác định bộ mã ký tự của văn bản được liên kết.
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
coords Tọa độ coords="0,111,122" Xác định tọa độ của một liên kết.
Chỉ hỗ trợ trong trình duyệt firefox và opera.
href URL href="index.html" Đường dẫn cụ thể đến một liên kết.
hreflang Mã ngôn ngữ hreflang="vi" Xác định rõ ngôn ngữ của văn bản được liên kết
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
name Tên name="products" Xác định tên cho một neo (anchor)
Không khuyến khích sử dụng trong XHTML.
rel Text rel="ourWeb" Xác định mối quan hệ giữa các văn bản hiện tại và văn bản được liên kết.
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt
rev Text rev="ourWeb" Xác định mối quan hệ giữa văn bản được liên kết và văn bản hiện tại.
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt
shape default
rect
circle
poly
shape"circle" Xác định hình dạng của một liên kết.
Chỉ hỗ trợ trình duyệt firefox và opera.
target _blank
_parent
_self
_top
framename
target"_blank" Xác định nơi để mở tài liệu.
Không hỗ trợ trong DTD strict.

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
accesskey Ký tự accesskey="g" Xác định một phím tắc để truy cập vào một thành phần.
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
tabindex Số tabindex="5" Xác định thứ tự tab của một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính Giá trị Ví dụ Mô tả
onclick Code script onclick="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.