Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính width thiết lập chiều rộng cho thành phần.
Cấu trúc
tag { width: giá trị; }
Với giá trị như sau:
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
width | đơn vị | width: 200px; | Định rõ đơn vị cho chiều rộng, đơn vị có thể là px, em, %, ... |
auto | width: auto; | Định chiều rộng tự động, đây là dạng mặc định. | |
inherit | width: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). |
Ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <p>HỌC WEB CHUẨN</p> </body> </html>
Giả sử ban đầu CSS viết:
p { background: #cccccc; }
Hiển thị trình duyệt khi chưa có thuộc tính width:
HỌC WEB CHUẨN
Thêm thuộc tính width vào CSS:
p { background: #cccccc; width: 200px; }
Hiển thị trình duyệt khi có width:
HỌC WEB CHUẨN
Trình duyệt hỗ trợ
Thuộc tính width được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Giá trị "inherit" không hỗ trợ trình duyệt IE7 trở xuống, IE8 đòi hỏi phải có !Doctype