Thuộc tính counter-reset

Định nghĩa và sử dụng

Thuộc tính counter-reset tạo hoặc reset một hoặc nhiều counter (sắp xếp có thứ tự, có hiển thị số).

Cấu trúc

tag {
    counter-reset: giá trị;
}

Với giá trị như sau:

Thuộc tính giá trị Ví dụ Mô tả
counter-reset giá trị id counter-reset: tenBatky; Sử dụng một tên nào đó để xác định sự liên quan giữa các giá trị cần tạo hoặc reset.
none counter-reset: none; Thành phần không được tạo hoặc reset.
inherit counter-reset: inherit; Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).

Ví dụ

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<p>HTML/XHTML</p>
<p>CSS</p>
<p>JQUERY</p>
<p>JAVASCRIPT</p>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:

HTML/XHTML

CSS

JQUERY

JAVASCRIPT

CSS viết:

body {counter-reset: tenBatKy;}

p:before {
    counter-increment: tenBatKy;
    content: counter(tenBatKy) ".";
}

Hiển thị trình duyệt khi có CSS:

HTML/XHTML

CSS

JQUERY

JAVASCRIPT

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

Thuộc tính counter-reset được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

IE8 đòi hỏi phải có !Doctype