Ví dụ về các tag textarea HTML5

TEXTAREA

textarea với thuộc tính rows - cols

<textarea rows="5" cols="20">Bạn đang xem tag html textarea, là text có thể nhập được văn bản, và có thể chứa rất nhiều dòng...</textarea>

textarea với thuộc tính maxlength (mới)

<textarea rows="5" cols="20" maxlength="20"></textarea>

maxlength="20" : xác định giá trị nhập vào tối đa 20 ký tự

textarea với thuộc tính placeholder (mới)

<textarea rows="5" cols="20" placeholder="Đây là vùng nhập text"></textarea>

placeholder : Xác định một gợi ý cho người dùng nhâp liệu, click vô textarea sẽ thấy hiệu ứng.

textarea với thuộc tính required (mới)

<form action="/" method="post">
<textarea rows="5" cols="20" required="required"></textarea>
<input type="submit" value="Gửi">
</form>

required="required" : bắt buộc phải nhập dữ liệu, nếu không sẽ hiện thông báo nhắc nhở.


textarea với thuộc tính disabled

<textarea rows="5" cols="20" disabled="disabled">Bạn đang xem tag html textarea, là text có thể nhập được văn bản, và có thể chứa rất nhiều dòng...</textarea>

Dạng này sẽ không hiển thì ra trình duyệt.
Được sử dụng khi không muốn dữ liệu bị thay đổi.

textarea với thuộc tính readonly

<textarea rows="5" cols="20" readonly="readonly">Bạn đang xem tag html textarea, là text có thể nhập được văn bản, và có thể chứa rất nhiều dòng...</textarea>

Sử dụng khi giá trị textarea chỉ dùng để đọc, không được thay đổi.