Chuẩn bị
Trước khi xem ví dụ thuộc tính box-align chúng ta hãy chuẩn bị một số bước sau:
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <div> <div class="blue">box01</div> <div class="red">box02</div> <div class="yellow">box03</div> </div> </body> </html>
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi chưa có box-align:
Thêm display: box vào CSS ta có:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; /* Firefox */ display:-moz-box; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có display: box
Thuộc tính box-align với giá trị star
Thuộc tính box-align với giá trị star: Thành phần sẽ nằm về phía trên cùng của thành phần bao ngoài.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-align: start; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-align: start; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-align: start; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-align: start
Thuộc tính box-align với giá trị end
Thuộc tính box-align với giá trị end: Thành phần sẽ nằm về phía dưới cùng của thành phần bao ngoài.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-align: end; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-align: end; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-align: end; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-align: end
Thuộc tính box-align với giá trị center
Thuộc tính box-align với giá trị center: Thành phần sẽ nằm giữa thành phần bao ngoài (theo chiều thẳng đứng).
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-align: center; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-align: center; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-align: center; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-align: center
Thuộc tính box-align với giá trị baseline
Thuộc tính box-align với giá trị baseline: Thành phần sẽ nằm theo đường cơ bản (baseline), giá trị được áp dụng đối với các box theo chiều ngang (box-orient: horizontal).
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-align: baseline; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-align: baseline; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-align: baseline; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-align: baseline
Thuộc tính box-align với giá trị stretch
Thuộc tính box-align với giá trị stretch: Thành phần sẽ được nới rộng để phù hợp với thành phần bao ngoài.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-align: stretch; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-align: stretch; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-align: stretch; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-align: stretch
Thuộc tính box-direction với giá trị normal
Thuộc tính box-direction với giá trị normal: Hiển thị thành phần từ trên xuống dưới hay từ trái sang phải, đây là dạng mặc định.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-direction: normal; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-direction: normal; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-direction: normal; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-direction: normal
Thuộc tính box-direction với giá trị reverse
Thuộc tính box-direction với giá trị reverse: Hiển thị thành phần từ dưới lên trên hay từ phải sang trái.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-direction: reverse; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-direction: reverse; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-direction: reverse; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-direction: reverse
Ta thấy tất cả vị trí của thành phần con bên trong đều đã bị đảo ngược theo chiều ngang.
Kết hợp với thuộc tính box-orient: vertical, CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-orient: vertical; box-direction: reverse; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-orient: vertical; -moz-box-direction: reverse; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-orient: vertical; -webkit-box-direction: reverse; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-direction: reverse
Ta thấy tất cả vị trí của thành phần con bên trong đều đã bị đảo ngược theo chiều dọc.
Thuộc tính box-flex
Thuộc tính box-flex: Ưu tiên linh hoạt theo các thành phần khác.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; /* Firefox */ display:-moz-box; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; } div.blue { background: #0000ff; box-flex: 2; -moz-box-flex: 2; -webkit-box-flex: 2; } div.red { background: #ff0000; box-flex: 1; -moz-box-flex: 1; -webkit-box-flex: 1; } div.yellow { background: #ffff00; box-flex: 3; -moz-box-flex: 3; -webkit-box-flex: 3; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-flex
Thuộc tính box-ordinal-group
Thuộc tính box-ordinal-group: Cho biết thứ tự ưu tiên của các thành phần.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; /* Firefox */ display:-moz-box; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; } div.blue { background: #0000ff; box-ordinal-group: 2; -moz-box-ordinal-group: 2; -webkit-box-ordinal-group: 2; } div.red { background: #ff0000; box-ordinal-group: 1; -moz-box-ordinal-group: 1; -webkit-box-ordinal-group: 1; } div.yellow { background: #ffff00; box-ordinal-group: 3; -moz-box-ordinal-group: 3; -webkit-box-ordinal-group: 3; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-ordinal-group
Ta thấy thứ tự của các thành phần đã được sắp xếp lại.
Thuộc tính box-orient với giá trị block-axis
Thuộc tính box-orient với giá trị block-axis: Định dạng thành phần dọc theo khối trục.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-orient: block-axis; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-orient: block-axis; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-orient: block-axis; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-orient: block-axis
Thuộc tính box-orient với giá trị horizontal
Thuộc tính box-orient với giá trị horizontal: Định dạng thành phần từ trái sang phải theo chiều ngang.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-orient: horizontal; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-orient: horizontal; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-orient: horizontal; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-orient: horizontal
Thuộc tính box-orient với giá trị inline-axis
Thuộc tính box-orient với giá trị inline-axis: Định dạng thành phần theo trục nội tuyến.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-orient: inline-axis; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-orient: inline-axis; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-orient: inline-axis; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-orient: inline-axis
Thuộc tính box-orient với giá trị vertical
Thuộc tính box-orient với giá trị vertical: Định dạng thành phần từ trên xuống dưới theo chiều dọc.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-orient: vertical; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-orient: vertical; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-orient: vertical; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-orient: vertical
Thuộc tính box-pack với giá trị center
Thuộc tính box-pack với giá trị center: Đối với box hướng bình thường cạnh trái của thành phần được được chia đều cho cả hai phía.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-pack: center; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-pack: center; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-pack: center; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-pack: center
Thuộc tính box-pack với giá trị end
Thuộc tính box-pack với giá trị end: Đối với box hướng bình thường cạnh phải của thành phần được đặc mép bên phải, ngược lại cạnh trái của thành phần sẽ được đặt mép bên trái.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-pack: end; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-pack: end; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-pack: end; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-pack: end
Thuộc tính box-pack với giá trị justify
Thuộc tính box-pack với giá trị justify: Không gian mở rộng sẽ được chia đều giữa các thành phần.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-pack: justify; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-pack: justify; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-pack: justify; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có box-pack: justify
Xem bằng trình duyệt Opera để hiểu rõ hơn.
Thuộc tính box-pack với giá trị start
Thuộc tính box-pack với giá trị start: Đối với box hướng bình thường cạnh trái của thành phần được đặc mép bên trái, ngược lại cạnh phải của thành phần sẽ được đặt mép bên phải.
CSS viết:
div { border: 1px solid #cc0000; height: 150px; width: 100%; display: box; box-pack: start; /* Firefox */ display:-moz-box; -moz-box-pack: start; /* Safari and Chrome */ display:-webkit-box; -webkit-box-pack: start; } div.blue { background: #0000ff; } div.red { background: #ff0000; } div.yellow { background: #ffff00; }