Thuộc tính @keyframes
Thuộc tính @keyframes: dùng để điều khiển diễn biến một hoạt động của thành phần, được dùng kèm với thuộc tính animation.
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <p>HỌC WEB CHUẨN</p> </body> </html>
Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:
HỌC WEB CHUẨN
CSS viết:
p {
position: relative;
width: 150px;
animation: amiName 10s infinite;
-moz-animation: amiName 10s infinite;
-webkit-animation: amiName 10s infinite;
-o-animation: amiName 10s infinite;
}
@keyframes amiName {
0% { left: 0px; }
50% { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
100% { left: 0px; }
}
@-moz-keyframes amiName {
0% { left: 0px; }
50% { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
100% { left: 0px; }
}
@-webkit-keyframes amiName {
0% { left: 0px; }
50% { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
100% { left: 0px; }
}
@-o-keyframes amiName {
0% { left: 0px; }
50% { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
100% { left: 0px; }
}
Hiển thị trình duyệt khi có CSS:
HỌC WEB CHUẨN
Thuộc tính @keyframes với giá trị form{} và to{}
Thuộc tính @keyframes với giá trị form{} và to{}: Định dạng thành phần theo trí đầu và vị trí cuối.
Đổi giá trị @keyframes thành form{} và to{}, CSS viết:
p {
position: relative;
width: 150px;
animation: amiName 10s infinite;
-moz-animation: amiName 10s infinite;
-webkit-animation: amiName 10s infinite;
-o-animation: amiName 10s infinite;
}
@keyframes amiName {
from { left: 0px; }
to { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
}
/* Hien thi cho Firefox */
@-moz-keyframes amiName {
from { left: 0px; }
to { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
}
/* Hien thi cho Safari and Chrome */
@-webkit-keyframes amiName {
from { left: 0px; }
to { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
}
/* Hien thi cho Opera */
@-o-keyframes amiName {
from { left: 0px; }
to { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
}
Hiển thị trình duyệt khi có CSS:
HỌC WEB CHUẨN
Thuộc tính @keyframes với giá trị %
Thuộc tính @keyframes với giá trị %: Định dạng thành phần theo phần trăm thời gian hành động diễn ra.
Đổi giá trị @keyframes thành %, CSS viết:
p {
position: relative;
width: 150px;
animation: amiName 10s infinite;
-moz-animation: amiName 10s infinite;
-webkit-animation: amiName 10s infinite;
-o-animation: amiName 10s infinite;
}
@keyframes amiName {
0% { left: 0px; }
50% { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
30% { left: 80%; color: #000000; background: #0000cc; }
100% { left: 0px; }
}
/* Hien thi cho Firefox */
@-moz-keyframes amiName {
0% { left: 0px; }
50% { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
30% { left: 80%; color: #000000; background: #0000cc; }
100% { left: 0px; }
}
/* Hien thi cho Safari and Chrome */
@-webkit-keyframes amiName {
0% { left: 0px; }
50% { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
30% { left: 80%; color: #000000; background: #0000cc; }
100% { left: 0px; }
}
/* Hien thi cho Opera */
@-o-keyframes amiName {
0% { left: 0px; }
50% { left: 80%; color: #cc0000; background: #cccccc; }
30% { left: 80%; color: #000000; background: #0000cc; }
100% { left: 0px; }
}
Hiển thị trình duyệt khi có CSS:
HỌC WEB CHUẨN

