Thuộc tính text-shadow
Thuộc tính text-shadow: Xác định bóng đổ cho thành phần.
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <p>Text shadow</p> </body> </html>
CSS viết:
p { font-size: 20px; font-weight: bold; }
Hiển thị trình duyệt khi chưa có text-shadow:
Text shadow
Thêm thuộc tính text-shadow, CSS viết:
p { font-size: 20px; font-weight: bold; text-shadow: 2px 2px 2px #cc0000; }
Hiển thị trình duyệt khi có text-shadow:
Text shadow
Thuộc tính text-shadow với giá trị chiều ngang
Thuộc tính text-shadow với giá trị chiều ngang: Xác định vị trí của bóng theo chiều ngang, có thể dùng giá trị âm.
Thêm thuộc tính text-shadow với giá trị chiều ngang, CSS viết:
p { font-size: 20px; font-weight: bold; text-shadow: 10px 2px 2px #cc0000; }
Hiển thị trình duyệt khi có text-shadow:
Text shadow
Thuộc tính text-shadow với giá trị chiều dọc
Thuộc tính text-shadow với giá trị chiều dọc: Xác định vị trí của bóng theo chiều dọc, có thể dùng giá trị âm.
Thêm thuộc tính text-shadow với giá trị chiều dọc, CSS viết:
p { font-size: 20px; font-weight: bold; text-shadow: 2px 10px 2px #cc0000; }
Hiển thị trình duyệt khi có text-shadow:
Text shadow
Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng
Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng: Xác định khoảng cách độ nhòe của bóng.
Thêm thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng, CSS viết:
p { font-size: 20px; font-weight: bold; text-shadow: 2px 2px 10px #cc0000; }
Hiển thị trình duyệt khi có text-shadow:
Text shadow
Thuộc tính text-shadow với giá trị mã màu
Thuộc tính text-shadow với giá trị mã màu: Xác định màu sắc của bóng.
Thêm thuộc tính text-shadow với giá trị mã màu, CSS viết:
p { font-size: 20px; font-weight: bold; text-shadow: 2px 2px 2px #00ff00; }
Hiển thị trình duyệt khi có text-shadow:
Text shadow