Thuộc tính vertical-align
Thuộc tính vertical-align : sắp xếp các nội dung theo chiều dọc.
vertical-align: baseline;
Đây là dạng cơ bản, mặc định, các thành phần đều nằm theo cùng đường cơ bản (baseline).
<html> <head> <style type="text/css"> p { background: #00ccff; } p span { background: #ff0000; vertical-align: baseline; } </style> </head> <body> <p>vertical-align: <span>baseline;</span></p> </body> </html>
vertical-align: baseline;
vertical-align: sub;
Canh lề thành phần giống như sử dụng subscript.
<html> <head> <style type="text/css"> p { background: #00ccff; } p span { background: #ff0000; vertical-align: sub; } </style> </head> <body> <p>vertical-align: <span>sub;</span></p> </body> </html>
vertical-align: sub;
vertical-align: super;
Canh lề thành phần giống như sử dụng superscript.
<html> <head> <style type="text/css"> p { background: #00ccff; } p span { background: #ff0000; vertical-align: super; } </style> </head> <body> <p>vertical-align: <span>super;</span></p> </body> </html>
vertical-align: super;
vertical-align: top;
Canh phần trên cùng của thành phần theo phần trên cùng cao nhất của các thành phần trong cùng hàng.
<html> <head> <style type="text/css"> p { background: #00ccff; } p span { background: #ff0000; vertical-align: top; } </style> </head> <body> <p>vertical-align: <span>top;</span></p> </body> </html>
vertical-align: top;
vertical-align: text-top;
Canh phần trên cùng của thành phần theo phần trên cùng cao nhất của text của thành phần bao ngoài.
<html> <head> <style type="text/css"> p { background: #00ccff; } p span { background: #ff0000; vertical-align: text-top; } </style> </head> <body> <p>vertical-align: <span>text-top;</span></p> </body> </html>
vertical-align: text-top;
vertical-align: middle;
Thành phần sẽ được canh giữa theo thành phần bao ngoài.
<html> <head> <style type="text/css"> p { background: #00ccff; } p span { background: #ff0000; vertical-align: middle; } </style> </head> <body> <p>vertical-align: <span>middle;</span></p> </body> </html>
vertical-align: middle;
vertical-align: bottom;
Canh phần dưới cùng của thành phần theo phần dưới cùng thấp nhất của các thành phần trong cùng hàng.
<html> <head> <style type="text/css"> p { background: #00ccff; } p span { background: #ff0000; vertical-align: bottom; } </style> </head> <body> <p>vertical-align: <span>bottom;</span></p> </body> </html>
vertical-align: bottom;
vertical-align: text-bottom;
Canh phần dưới cùng của thành phần theo phần dưới cùng thấp nhất của text của thành phần bao ngoài.
<html> <head> <style type="text/css"> p { background: #00ccff; } p span { background: #ff0000; vertical-align: text-bottom; } </style> </head> <body> <p>vertical-align: <span>text-bottom;</span></p> </body> </html>
vertical-align: text-bottom;
vertical-align: XXpx;
Xác định khoảng cách cho thành phần theo số dương.
<html> <head> <style type="text/css"> p { background: #00ccff; } p span { background: #ff0000; vertical-align: 10px; } </style> </head> <body> <p>vertical-align: <span>10px;</span></p> </body> </html>
vertical-align: 10px;
vertical-align: -XXpx;
Xác định khoảng cách cho thành phần theo số âm.
<html> <head> <style type="text/css"> p { background: #00ccff; } p span { background: #ff0000; vertical-align: -10px; } </style> </head> <body> <p>vertical-align: <span>-10px;</span></p> </body> </html>
vertical-align: -10px;