Ví dụ về thuộc tính content

Thuộc tính content

Thuộc tính content sử dụng kèm với bộ chọn :before, :after để chèn nội dung được tạo.

content: "thêm text";

Thuộc tính content: "thêm text"; : nội dung trong dấu ngoặc sẽ được thêm vào thành phần.

<html>
<head>
<style type="text/css">
p:after {
    content: ": Đây là nội dung được thêm vào.";
}
</style>
</head>

<body>
<p>content</p>
</body>
</html>

content

content: attr(alt);

Thuộc tính content: attr(alt); : nội dung của thuộc tính html (title, alt, href, ...) sẽ được thêm vào nội dung thành phần.

<html>
<head>
<style type="text/css">
p:after {
    content: attr(title);
}
</style>
</head>

<body>
<p title="Nội dung title">content: </p>
</body>
</html>

content:

content: close-quote;
content: open-quote;

Thuộc tính content: close-quote; : Thêm dấu ngoặc đóng vào thành phần.

Thuộc tính content: open-quote; : Thêm dấu ngoặc mở vào thành phần.

Hai thuộc thính close-quote và open-quote phải được dùng chung nhau, không thể thiếu một trong hai.

<html>
<head>
<style type="text/css">
p:before {
    content: open-quote;
}

p:after {
    content: close-quote;
}
</style>
</head>

<body>
<p>Thêm dấu ngoặc</p>
</body>
</html>

Thêm dấu ngoặc

content: no-close-quote;
content: no-open-quote;

Thuộc tính content: no-close-quote; : Bỏ dấu ngoặc đóng của thành phần.

Thuộc tính content: no-open-quote; : Bỏ dấu ngoặc mở của thành phần.

Hai thuộc thính no-close-quote và no-open-quote phải được dùng chung nhau, không thể thiếu một trong hai.

<html>
<head>
<style type="text/css">
p:before {
    content: open-quote;
}

p:after {
    content: close-quote;
}

p.noQuote:before {
    content: no-open-quote;
}

p.noQuote:after {
    content: no-close-quote;
}
</style>
</head>

<body>
<p>Thêm dấu ngoặc</p>
<p class="noQuote">Bỏ dấu ngoặc</p>
</body>
</html>

Thêm dấu ngoặc

Bỏ dấu ngoặc

Thuộc tính content: no-close-quote;content: no-open-quote; thường dùng để reset lại thuộc tính content: close-quote;content: open-quote;