SCSS @each
- SCSS @each tiện lợi cho việc thiết lập một loạt các giá trị cùng tính chất nhau, đặc biệt là trong danh sách với các thuộc tính gần như là như nhau.
- Cách sử dụng gần giống với cấu trúc
for eachcủa PHP.
Ví dụ về SCSS @each
@each 1 giá trị
| SCSS | CSS |
|---|---|
$sizes: 40px, 50px, 80px; @each $size in $sizes { .icon-#{$size} { font-size: $size; height: $size; width: $size; } } |
.icon-40px {
font-size: 40px;
height: 40px;
width: 40px;
}
.icon-50px {
font-size: 50px;
height: 50px;
width: 50px;
}
.icon-80px {
font-size: 80px;
height: 80px;
width: 80px;
}
|
- Ta thấy khi giá trị
40pxđược gọi, thì sẽ chạy hết vòng lặp@eachvà in ra nội dung vòng lặp, xong sẽ chạy tiếp các giá trị50pxvà80px.
@each nhiều giá trị
| SCSS | CSS |
|---|---|
$val: (normal, bold, 10px), (emphasis, bold, 15px); @each $name, $style, $size in $val { .#{$name} { font-weight: $style; text-size: $size; } } |
.normal {
font-weight: bold;
text-size: 10px;
}
.emphasis {
font-weight: bold;
text-size: 15px;
}
|
- Ta thấy giá trị của
$valgiống như mãng 2 chiều, các giá trị$name, $style, $sizesẽ tương ứng với một nhóm giá trị của$val.
@each với giá trị dạng map
| SCSS | CSS |
|---|---|
$val: (default: normal, emphasis: bold); @each $name, $style in $val { .#{$name} { font-weight: $style; } } |
.normal {
font-weight: bold;
}
.emphasis {
font-weight: bold;
}
|
- Tới đây ta đã hoàn thành nội dung của bài học SCSS @each, ứng dụng của @each rất lớn, các bạn từ từ khám phá thêm nhé.

