Các thuộc tính định dạng cho text
- Các thuộc tính định dạng cho text thường được sử dụng định dạng trực tiếp cho các thẻ thuộc nhóm inline, (những thuộc tính này cũng có thể định dạng được cho các thẻ khác).
- Thuộc tính định dạng màu sắc: color
- Thuộc tính định dạng kích thước chữ: font-size
- Thuộc tính xác định dạng font chữ: font-family
- Thuộc tính định dạng kích thước chữ: font-weight
- Thuộc tính định dạng kiểu chữ: font-style
- Thuộc tính định dạng khoảng cách các ký tự: letter-spacing
- Thuộc tính định dạng khoảng cách các dòng: line-height
- Thuộc tính xác định chữ có gạch dưới hay không: text-decoration
- Thuộc tính định dạng khoảng cách các từ: word-spacing
Chuẩn bị
Tạo file HTML và CSS có cấu trúc thư mục và nội dung như sau:
Cấu trúc thư mục
Html
- index.html
css
- style.css
Click vào dấu [+] để xem cấu trúc.
HTML viết
<!DOCTYPE html>
<html lang="vi">
<head>
<meta charset="utf-8" />
<title>Tiêu đề trang web</title>
<link href="css/style.css" rel="stylesheet" media="screen,print" />
</head>
<body>
<div>
<p>Thành phần không có CSS.</p>
<p class="cssStyle">Thành phần có CSS.<br />
Thành phần có CSS.<br />
Thành phần có CSS.<br />
Thành phần có CSS.</p>
</div>
</body>
</html>
CSS viết
p.cssStyle { }
Hiển thị trình duyệt khi chưa sử dụng CSS
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính color
- Thuộc tính color được dùng để định dạng màu sắc cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính color.
Cấu trúc
tag { color: giá trị; }
Giá trị của thuộc tính color: (Tham khảo)
- Giá trị theo hệ thập lục phân: gồm dấu "#" kết hợp với dãy ký tự latin (chỉ bao gồm số hoặc chữ).
VD: color: #ff0000; - Giá trị theo kết hợp màu RGB: Đây là dạng kết hợp của 3 loại màu, màu đỏ (Red), màu xanh lá (Green), màu xanh dương (Blue).
VD: color: rgb(255,0,0); // chuỗi giá trị từ 0 tới 255 - Giá trị theo tên tiếng anh: tên màu sắc viết bằng tiếng anh.
VD: color: red;
CSS viết
p.cssStyle { color: #ff0000; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-size
- Thuộc tính font-size được dùng để định dạng cỡ chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
tag { font-size: giá trị; }
Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em).
CSS viết
p.cssStyle { font-size: 200%; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-family
- Thuộc tính font-family được dùng để định dạng kiểu chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
tag { font-family: kiểu chữ; }
Font có nhiều kiểu chữ khác nhau, tham khảo thêm
CSS viết
p.cssStyle { font-family: "Courier New", Courier, monospace; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-weight
- Thuộc tính font-weight được dùng để định dạng độ dày của chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
tag { font-weight: giá trị; }
Giá trị chính của font-weight gồm: bold, bolder, lighter, normal, 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900
CSS viết
p.cssStyle { font-weight: bold; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính font-style
- Thuộc tính font-style được dùng để định dạng kiểu chữ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính font.
Cấu trúc
tag { font-style: giá trị; }
Các giá trị chính cho thuộc tính font-style gồm: italic, oblique, normal.
CSS viết
p.cssStyle { font-style: italic; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính letter-spacing
- Thuộc tính letter-spacing được dùng để định dạng khoảng cách các ký tự cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính letter-spacing.
Cấu trúc
tag { letter-spacing: giá trị; }
Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em).
CSS viết
p.cssStyle { letter-spacing: 5px; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính line-height
- Thuộc tính line-height được dùng để định dạng khoảng cách các dòng cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính line-height.
Cấu trúc
tag { line-height: giá trị; }
Giá trị có thể là số không đơn vị hoặc có đơn vị, tham khảo các loại đơn vị khác nhau.
CSS viết
p.cssStyle { line-height: 5; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính text-decoration
- Thuộc tính text-decoration được dùng xác định thành phần có gạch dưới hay không.
- Tham khảo thêm về thuộc tính text-decoration.
Cấu trúc
tag { text-decoration: giá trị; }
Các giá trị chính cho thuộc tính text-decoration gồm: blink, line-through, overline, underline, none
CSS viết
p.cssStyle { text-decoration: underline; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thuộc tính word-spacing
- Thuộc tính word-spacing được dùng để định dạng khoảng cách giữa các từ cho thành phần.
- Tham khảo thêm về thuộc tính word-spacing.
Cấu trúc
tag { word-spacing: giá trị; }
Giá trị có thể được tính theo các loại đơn vị khác nhau (thường dùng nhất là dạng điểm ảnh - px, phần trăm - %, em).
CSS viết
p.cssStyle { word-spacing: 10px; }
Hiển thị trình duyệt:
Thành phần không có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.
Thành phần có CSS.