Bộ chọn CSS (selectors)
Ngoài những bộ chọn (selectors) của CSS1 và CSS2, ở CSS3 còn có thêm những bộ chọn sau:
Bộ chọn | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
tag01~tag02 | ul~p | Chọn tất cả thành phần 02 khi có thành phần 01 ở trước. |
[attribute^=value] | img[src^="bnr_"] | Chọn tất cả thành phần với thuộc tính có giá trị bắt đầu bằng "value". |
[attribute$=value] | img[src$=".gif"] | Chọn tất cả thành phần với thuộc tính có giá trị kết thúc bằng "value". |
[attribute*=value] | img[src*=""] | Chọn tất cả thành phần với thuộc tính có giá trị đặc biệt bằng "value". |
:first-of-type | p:first-of-type | Chọn thành phần con đầu tiên hoặc duy nhất trong các thành phần cha. |
:last-of-type | p:last-of-type | Chọn thành phần con cuối cùng hoặc duy nhất trong các thành phần cha. |
:only-of-type | p:only-of-type | Chọn thành phần con trong các thành phần cha, khi thành phần cha có một thành phần con là chính nó. Trong thành phần cha có thể chứa nhiều thành phần con, tuy nhiên thành phần con được chọn phải là duy nhất, không được có từ 2 trở lên. |
:only-child | p:only-child | Chọn thành phần con trong các thành phần cha, khi thành phần cha có mỗi thành phần con là chính nó, không được chứa thành phần con khác. Chỉ chọn thành phần có thành phần cha, những thành phần độc lập sẽ không được chọn. |
:nth-child(n) | p:nth-child(3) | Chọn thành phần thứ "n" trong thành phần cha. Chỉ chọn thành phần có thành phần cha, những thành phần độc lập sẽ không được chọn. |
:nth-last-child(n) | p:nth-last-child(3) | Chọn thành phần thứ "n" tính từ thành phần cuối trong thành phần cha. Chỉ chọn thành phần có thành phần cha, những thành phần độc lập sẽ không được chọn. |
:nth-of-type(n) | p:nth-of-type(3) | Chọn thành phần thứ "n". |
:nth-last-of-type(n) | p:nth-last-of-type(3) | Chọn thành phần thứ "n" từ thành phần cuối trong thành phần cha. |
:last-child | p:last-child | Chọn thành phần cuối cùng trong thành phần cha. Chỉ chọn thành phần có thành phần cha, những thành phần độc lập sẽ không được chọn. |
:root | :root | Chọn thành phần gốc của văn bản. |
:empty | p:empty | Chọn thành phần không chứa thành phần khác. |
:target | #event:target | Sử dụng trong liên kết anchor name (link neo). |
:enabled | input:enabled | Chọn thành phần được kích hoạt (enabled), thường sử dụng cho các thành phần của form. |
:disabled | input:disabled | Chọn thành phần bị vô hiệu hóa (disabled), thường sử dụng cho các thành phần của form. |
:checked | input:checked | Chọn thành phần được check (checked), thường sử dụng cho các thành phần của form. |
:not(bộ chọn) | :not(p) | Chọn tất cả ngoại trừ bộ chọn trong ngoặc. |
::selection | ::selection | Chọn phần tử được người dùng chọn. |
Thuộc tính CSS
Ngoài những thuộc tính của CSS1 và CSS2, ở CSS3 còn có thêm những thuộc tính sau:
Thuộc tính | Mô tả |
---|---|
animation | Xác định một chuyển động của một thành phần. |
appearance | Định dạng cho thành phần trông như giao diện chuẩn gần với người dùng. |
backface-visibility | Xác định bề mặt sau của thành phần khi thực hiện một chuyển động xoay. |
background-clip | Xác định vùng backgroud được cắt bớt theo vùng được giới hạn. |
background-origin | Xác định giá trị tương đối của background giới hạn theo vùng giới hạn. |
background-size | Xác định lại chiều rộng và chiều cao cho background. |
background gradient | Tạo màu sắc cho background theo biên độ giảm dần. |
Nhiều background | Sử dụng để khai báo nhiều dạng background khác nhau trong cùng một tag. |
border-image | Dùng để định dạng các dạng border bằng hình ảnh. |
border-radius | Dùng để định dạng các dạng bo góc của border. |
box-align | Xác định vị trí cho thành phần theo chiều dọc hoặc theo chiều thẳng đứng. |
box-direction | Xác định hướng cho thành phần. |
box-flex | Xác định sự ưu tiên linh hoạt theo các thành phần khác. |
box-ordinal-group | Cho biết thứ tự ưu tiên của các thành phần. |
box-orient | Xác định thành phần dọc theo phương hướng khối hoặc theo trục. |
box-pack | Định vị trí của thành phần theo mép rìa của thành phần. |
box-sizing | Xác định lại chiều rộng và chiều cao của thành phần. |
box-shadow | Định dạng bóng cho thành phần. |
column | Dùng để chia nội dung thành phần thành nhiều cột khác nhau. |
@font-face | Định dạng các dạng font chữ khác nhau theo các dạng font riêng. |
font-size-adjust | Dùng để định dạng điều chỉnh cho font chữ, độ lớn của chữ được thể hiện bởi phép nhân. |
@keyframes | Dùng để điều khiển diễn biến một hoạt động của thành phần, được dùng kèm với thuộc tính animation. |
nav | Di chuyển qua lại giữa các thành phần điều hướng (navigate) bằng cách di chuyển các phím mũi tên. |
opacity | Hiển thị cấp độ trong suốt cho thành phần. |
perspective | Cho ta thấy được chiều sâu của thành phần trong khai báo 3D. |
perspective-origin | Định nghĩa trục quay cho thành phần có sử dụng perspective. |
resize | Định dạng cho vùng nội dung mà người dùng có thể thay đổi được kích thước. |
text-justify | Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các từ và giữa các ký tự sao cho dàn đều thành phần. |
text-overflow | Xác định vùng text được cắt bớt. |
text-shadow | Xác định bóng đỗ cho text. |
transform | Xác định một chuyển đổi 2 chiều, 3 chiều, có thể là xoay, tỷ lệ, di chuyển, nghiêng, ... |
transform-origin | Xác định trục cho một chuyển đổi 2 chiều, 3 chiều. |
transform-style | Các thành phần bên trong sẽ giữ vị trí 3D của nó. |
transition | Xác định một quá trình chuyển đổi khi có một hành động. |
word-break | Sẽ làm cho những chữ trong một từ không còn là một thể thống nhất, nghĩa là có thể xuống hàng bất cứ vị trí nào trong từ. |
word-wrap | Sẽ làm cho những từ dài xuống hàng mà không làm vỡ layout. |
THUỘC TÍNH CHƯA ĐƯỢC HỖ TRỢ BỞI TRÌNH DUYỆT | |
grid-columns | Xác định chiều rộng cho các cột trong định dạng lưới. |
grid-rows | Xác định chiều rộng cho các hàng trong dạng lưới. |
hanging-punctuation | Xác định một dấu chấm câu có thể đặt ở đầu hoặc ở cuối của một dòng văn bản. |
icon | |
punctuation-trim | Xác định một ký tự dấu chấm câu nên được cắt nếu nó xuất hiện ở đầu hoặc cuối của một dòng, hoặc tiếp giáp với một ký tự dấu chấm câu đầy đủ chiều rộng khác. |
rotation | Xoay một thành phần theo một điểm. |
target | Xác định cách thức mở ra một liên kết như: tab, popup, ... |
text-outline | Xác định dạng vùng biên cho text. |
text-wrap | Định dạng dòng text có bị ngắt đoạn hay không. |