Định nghĩa và sử dụng
- ":checked" chọn thành phần được check (checked), thường sử dụng cho các thành phần của form.
Cấu trúc
:checked { property: value; }
Ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <input type="text" value="hoc web chuẩn" /><br /> <input type="checkbox" value="" checked="checked" /><br /> <input type="checkbox" value="" /><br /> <input type="radio" name="gender" value="" checked="checked" /><br /> <input type="radio" name="gender" value="" /><br /> <input type="text" value="hoc web chuẩn" checked="checked" /> </body> </html>
Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:
CSS viết:
input:checked{ background: blue; }
Hiển thị trình duyệt khi đã có css:
Ta thấy những thành phần <input /> được check (checked) đã được chọn.
Trình duyệt hỗ trợ
- 10
- 16
- 10
- 23
- 6
":checked" hiện chỉ được hỗ trợ trong trình duyệt Opera.