:disabled

Định nghĩa và sử dụng

  • ":disabled" chọn thành phần bị vô hiệu hóa (disabled), thường sử dụng cho các thành phần của form.

Cấu trúc

:disabled {
    property: value; 
}

Ví dụ

HTML viết:

<html>
<head></head>
<body>
<input type="text" value="hoc web chuẩn" /><br />
<input type="text" value="" /><br />
<input type="text" value="hoc web chuẩn" disabled="disabled" />
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:



CSS viết:

input:disabled{
    background: #ccc;
}

Hiển thị trình duyệt khi đã có css:



Ta thấy những thành phần <input /> đang kích hoạt (disabled) đã được chọn.

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

":disabled" được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt, ngoài trừ trình duyệt Internet Explorer 8 trở xuống.