Định nghĩa và sử dụng
- Bộ chọn :input: giúp chọn được thành phần thuộc về form như: input, select, textarea và button.
Cấu trúc
- Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0
$(':input')
$('input:input')
Ví dụ
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <style> span.bgImage{ background-color: blue; display: inline-block; width: 300px; } </style> <script> $(function(){ $(':input').wrap('<span class="bgImage"></span>') }); </script> </head> <body> <input type="button" value="Button input" /> type = button<br /> <input type="text" value=" type = text" /><br /> <input type="hidden" value="hidden" /> type = hidden<br /> <span style="display:none;">span display none</span> span display none<br /> <input type="file" /> type = file<br /> <input type="image" src="images/btn_submit.jpeg" /> type = image<br /> <input type="password" value="password" /> type = password<br /> <input type="radio" /> type = radio<br /> <input type="radio" checked="checked" /> checked<br /> <input type="radio" disabled="disabled" /> disabled<br /> <input type="text" value="type = text" /><br /> <input type="reset" value="Reset" /> type = reset<br /> <input type="submit" value="Submit" /> type = submit<br /> <input type="checkbox" /> type = checkbox<br /> <select> <option>option01</option> <option>option02</option> <option>option03</option> </select><br /> <textarea rows="5" cols="25">textarea</textarea><br /> <input type="checkbox" checked="checked" /> checked<br /> <input type="checkbox" selected="selected" /> selected<br /> <input type="checkbox" disabled="disabled" /> disabled<br /> <button>Button</button> tag button. </body> </html>
Hiển thị trình duyệt:
$(':input') tất cả các thành phần input, select, textarea và button đều đã được chọn.