(":not(selector)")

Định nghĩa và sử dụng

  • Bộ chọn (":not(selector)"): không chọn bộ chọn này.

    • selector: bộ chọn

Cấu trúc

  • Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0
$('(":not(selector)")')
$('("tag:not(selector)")')

Ví dụ

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
    $(':not(p)').css("border", "1px solid blue");
});
</script>
</head>

<body>
<p>Thành phần p</div>
<div>
<p>Thành phần p bên trong div</div>
</div>
<div class="previous">Thành phần div</div>
<p>Thành phần p</p>
<span>Thành phần span</span>
<p>Thành phần p</div>
<p>Thành phần p</div>
<div>
<p>Thành phần p bên trong div</div>
</div>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

$(':not(p)') không chọn thành phần p, các thành phần khác đều đã được chọn.

Ví dụ

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
    $('div:not(p)').css("border", "1px solid blue");
});
</script>
</head>

<body>
<p>Thành phần p</div>
<div>
<p>Thành phần p bên trong div</div>
</div>
<div class="previous">Thành phần div</div>
<p>Thành phần p</p>
<span>Thành phần span</span>
<p>Thành phần p</div>
<p>Thành phần p</div>
<div>
<p>Thành phần p bên trong div</div>
</div>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

$(':not(p)') không chọn thành phần p là còn của thành phần div, các thành phần khác đều đã được chọn kể cả thành phần p độc lập.