Định nghĩa và sử dụng
- .dequeue(): Thực hiện chức năng tiếp theo trên queue cho các thành phần phù hợp.
Ví dụ một chuyển động khi chưa sử dụng .dequeue()
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <style> div { background-color: yellow; height: 50px; left: 10px; position: absolute; top: 40px; width: 50px; } div.red { background-color: red; } <style> </head> <body> <button>Start</button> <div></div> <script> $(function(){ $("button").click(function () { $("div").animate({left:'+=200px'}, 2000); $("div").animate({top:'0px'}, 600); $("div").queue(function () { $(this).toggleClass("red"); }); $("div").animate({left:'10px', top:'40px'}, 700); }); }); </script> </body> </html>
Hiển thị trình duyệt khi chưa có .dequeue():
Ta thấy thành phần chuyển động và dừng lại sau khi đã thực hiện xong function .queue()
Ví dụ một chuyển động khi sử dụng .dequeue()
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <style> div { background-color: yellow; height: 50px; left: 10px; position: absolute; top: 40px; width: 50px; } div.red { background-color: red; } <style> </head> <body> <button>Start</button> <div></div> <script> $(function(){ $("button").click(function () { $("div").animate({left:'+=200px'}, 2000); $("div").animate({top:'0px'}, 600); $("div").queue(function () { $(this).toggleClass("red"); $(this).dequeue(); }); $("div").animate({left:'10px', top:'40px'}, 700); }); }); </script> </body> </html>
Hiển thị trình duyệt khi có .dequeue():
Ta thấy thành phần sau khi thực hiện xong function .queue() thì ngay lập tức thực hiện tiếp hành động kế tiếp.