Định nghĩa và sử dụng

  • .select(): Ràng buộc xử lý một sự kiện tới sự kiện Javascript "select" hay kích hoạt sự kiện này trên thành phần.

Cấu trúc

  • Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0

.select()

$('.target').select();

.select(function(){})

$('.target').select(function(){
    $('span').show().fadeOut("slow");
});
  • Đã được thêm vào từ phiên bản 1.4.3

.select(eventData, function(){})

.select()

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<style>
span {
    color:red;
    display:none;
}
</style>
<script>
$(function(){
    $('.target').select(function(){
        $("span").css("display", "inline").fadeOut("slow");
    });
	
    $('button').click(function(){
        $('.target').select()
    })
});
</script>
</head>

<body>
<div class="target">Thành phần div <span>selecting</span></div>
<br />
<button>Click để kích hoạt sự kiện select</button>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

Click vào button để kích hoạt sự kiện select.

.select(function(){})

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<style>
input { width:200px;}
span {
    color:red;
    display:none;
}
</style>
<script>
$(function(){
    $('input').select(function(){
        $("span").css("display", "inline").fadeOut("slow");
    });
});
</script>
</head>

<body>
<input type="text" value="Chọn text này để thấy hiệu ứng" /><span>selecting</span></div>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

Khi chọn đoạn text bên trong input ta sẽ thấy được kết quả.