Định nghĩa và sử dụng
- .offsetParent(): Lấy một thành phần "tổ tiên" gần nhất có sử dụng thuộc tính position, những thành phần được lấy không phân biệt position: relative, absolute hay fixed.
.offsetParent()
Html viết:
<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
$('.test').offsetParent().css('border','1px solid blue');
});
</script>
</head>
<body>
<ul style="position: relative;">
<li>Thành phần thứ 1</li>
<li>
<ul style="position: relative;">
<li>Thành phần 2-1</li>
<li>Thành phần 2-2</li>
<li>Thành phần 2-3</li>
<li>
<ul>
<li class="test">Thành phần 2-4-1</li>
<li>Thành phần 2-4-2</li>
<li>Thành phần 2-4-3</li>
<li>Thành phần 2-4-4</li>
<li>Thành phần 2-4-5</li>
</ul>
</li>
<li>Thành phần 2-5</li>
</ul>
</li>
<li>Thành phần thứ 3</li>
<li>Thành phần thứ 4</li>
<li>Thành phần thứ 5</li>
</ul>
</body>
</html>
Hiển thị trình duyệt:
Ta thấy thành phần tổ tiên gần nhất có sử dụng thuộc tính position đã được chọn.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<ul style="position: relative;"> |
<ul style="position: relative;"> |