Định nghĩa và sử dụng
- .off(): Thường được sử dụng để loại bỏ việc xử lý một sự kiện của thành phần khi sử dụng phướng thức .on()
Cấu trúc
- Đã được thêm vào từ phiên bản 1.7
$('p').off();
.off('sự kiện','bộ chọn','Xử lý sự kiện')
$('p').off('click','.test',function(){...});
.off()
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ $("p").on("click",function(){ $(this).css("background-color","yellow"); }); $("button").click(function(){ $("p").off(); }); }); </script> </head> <body> <p>Thành phần p</p> <p>Thành phần p</p> <p>Thành phần p</p> <button>Click</button> </body> </html>
Hiển thị trình duyệt:
Click vào từng thành phần p sẽ thấy hiệu ứng thay đổi background, tuy nhiên nếu ta click vào button trước thì việc thực hiện sự kiện của thành phần p sẽ không còn.
Ví dụ thêm
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ $("p").on("click",function(){ $(this).css("background-color","yellow"); }); $("button").click(function(){ $("p").off('click'); }); }); </script> </head> <body> <p>Thành phần p</p> <p>Thành phần p</p> <p>Thành phần p</p> <button>Click</button> </body> </html>
Hiển thị trình duyệt:
.off('click') đã loại bỏ sự kiện click của thành phần p.
.off('sự kiện','bộ chọn','Xử lý sự kiện')
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="//ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/1.9.1/jquery.min.js"></script> <script> $(function(){ var x=0; $("p").click(function(event){ $(this).animate({fontSize:"+=3px"}); x++; if (x>=3){ $(this).off(event); } }); }); </script> </head> <body> <p>Click để zoom text, có thể click để zoom được 3 lần</p> </body> </html>
Hiển thị trình duyệt:
Sự kiện click để zoom text được loại bỏ khi x>=3.