Định nghĩa và sử dụng
- .keypress(): Ràng buộc một xử lý tới một sự kiện keypress, hoặc kích hoạt sự kiện keypress lên một thành phần.
Cấu trúc
- Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0
$('input').keypress();
$('input').keypress(function(){
alert('Bạn vừa nhấn bàn phím');
});
.keypress()
Html viết:
<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
i=0;
$('input').keypress(function(){
$(this).val(i+=1);
});
$('button').click(function(){
$('input').keypress()
});
});
</script>
</head>
<body>
<input type="text" value="text text" />
<button>Click</button>
</body>
</html>
Hiển thị trình duyệt:
Khi click vào button, ta đã kích hoạt được giá trị keypress vào input.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<input type="text" value="text text" /> |
<input type="text" value="2" /> |
.keypress(function(){...})
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ i=0; $('input').keypress(function(){ $('span').text(i+=1); }); }); </script> </head> <body> <input type="text" value="" /> <span>0</span> </body> </html>
Hiển thị trình duyệt:
Khi click vào input và nhấn chọn bất kỳ phím nào, ta sẽ thấy được kết qủa.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<input type="text" value="" /> <span>0</span> |
<input type="text" value="" /> <span>3</span> |