.prependTo()

Định nghĩa và sử dụng

  • .prependTo(): Chèn nội dung vào thành phần đã có, thường được sắp xếp ở vị trí đầu tiên.

Cấu trúc

  • Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0

.prependTo(Mục tiêu)

$('<p>Thành phần p</p>').prependTo('div.test');

.prependTo(Mục tiêu)

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
    $('<p>Thành phần p</p>').prependTo('div.test');
});
</script>
</head>

<body>
<div class="test">Thành phần div</div>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

Ta thấy thành phần p đã được chèn vào thành phần div, ngay vị trí đầu tiên.

So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:

Trước khi có jQuery Sau khi có jQuery

<div class="test">Thành phần div</div>

<div class="test"><p>Thành phần p</p>
Thành phần div
</div>

Ví dụ thêm

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
    $('<p>Thành phần p</p>').prependTo('div.test');
});
</script>
</head>

<body>
<div>
<div class="test">Thành phần div 01</div>
<div class="test">Thành phần div 02</div>
</div>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

Ta thấy <p>Thành phần p</p> đã được thêm vào thành phần div có class="test", tại vị trí đầu tiên.

So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:

Trước khi có jQuery Sau khi có jQuery

<div class="test">Thành phần div 01</div>
<div class="test">Thành phần div 02</div>

<div class="test">
<p>Thành phần p</p>
Thành phần div 01</div>

<div class="test">
<p>Thành phần p</p>
Thành phần div 02</div>