.innerHeight()

Định nghĩa và sử dụng

  • .innerHeight(): Lấy giá trị chiều cao của thành phần phù hợp, chiều cao này không bao gồm border hay margin.

innerHeight

Cấu trúc

  • Đã được thêm vào từ phiên bản 1.2.6

.innerHeight()

$('p').innerHeight();

.innerHeight()

Html viết:

<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<style>
ul {
    border: 4px solid blue;
    height: 60px;
    padding: 10px;
    margin: 5px;
    width: 200px;
}
</style>
<script>
$(function(){
    var ulHeight = $('ul').innerHeight();
    $('span').text(ulHeight);
});
</script>
</head>

<body>
<ul>
<li>Thành phần li</li>
<li>Thành phần li</li>
<li>Thành phần li</li>
</ul>
<p>Thành phần ul cao: <span></span> px</p>
</body>
</html>

Hiển thị trình duyệt:

Khi sử dụng .innerHeight() ta đã lấy được giá trị chiều cao của ul.

So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:

Trước khi có jQuery Sau khi có jQuery

<ul>
<li>Thành phần li</li>
<li>Thành phần li</li>
<li>Thành phần li</li>
</ul>
<p>Thành phần ul cao: <span></span> px</p>

<ul>
<li>Thành phần li</li>
<li>Thành phần li</li>
<li>Thành phần li</li>
</ul>
<p>Thành phần ul cao: <span>80</span> px</p>