Định nghĩa và sử dụng
- .position(): Lấy tọa độ hiện tại của thành phần, tọa độ này được tính dựa vào gốc của thành phần cha.
.position()
Html viết:
<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<style>
div { padding: 20px;}
</style>
<script>
$(function(){
var posP = $('p').position();
$("span").text("left: " + posP.left + ", top: " + posP.top );
});
</script>
</head>
<body>
<div>
<p>Thành phần p</><br />
Tọa độ của thành phần p:<span></span>
</div>
</body>
</html>
Hiển thị trình duyệt:
Ta thấy tạo độ của thành phần p đã được xác nhận.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<p>Thành phần p</><br /> |
<p>Thành phần p</><br /> |