Định nghĩa và sử dụng
- .unwrap(): Loại bỏ thành phần cha của thành phần được chọn từ DOM.
.unwrap()
Html viết:
<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
var pTags = $('p');
if(pTags.parent().is('div')){
pTags.unwrap();
}
});
</script>
</head>
<body>
<div>
<p>Thành phần p</p>
</div>
</body>
</html>
Hiển thị trình duyệt:
Ban đầu thành phần <p> có thành phần cha bao ngoài là <div>, nhưng khi có đoạn js thì thành phần cha đã bị loại bỏ.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<div> |
<p>Thành phần p</p> |
Ví dụ thêm
Html viết:
<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<style>
div { border: 1px solid red; }
</style>
<script>
$(function(){
var pTags = $('p');
$('button').click( function(){
if(pTags.parent().is('div')){
pTags.unwrap();
}else{
pTags.wrap("<div></div>");
}
});
});
</script>
</head>
<body>
<button>wrap/unwrap</button>
<p>Thành phần p</p>
</body>
</html>
Hiển thị trình duyệt:
Click vào button để wrap thành phần, sau đó click thêm lần nữa để unwrap.