Định nghĩa và sử dụng
- .focus(): Xử lý một sự kiện focus, hoặc kích hoạt sự kiện focus cho thành phần.
Cấu trúc
- Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0
$('input').focus();
$('input').focus(function(){
$('span').text('Thành phần được focus');
});
.focus()
Html viết:
<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<script>
$(function(){
$('p').click(function(){
$('input').focus();
});
});
</script>
</head>
<body>
<p>Click để focus</p>
<input type="text" value="" />
</body>
</html>
Hiển thị trình duyệt:
Khi click vào dòng text Click để focus thì lập tức focus của input đã được kích hoạt.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<p>Click để focus</p> |
<p>Click để focus</p> |
.focus(function(){...});
Html viết:
<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<title>Tiêu đề</title>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script>
<style>
span { display: none; }
</style>
<script>
$(function(){
$('input').focus(function(){
$(this).next('span').css('display','inline').fadeOut(1200);
});
});
</script>
</head>
<body>
<p><input type="text" value="" /> <span>Focus</span></p>
<p><input type="text" value="" /> <span>Focus</span></p>
</body>
</html>
Hiển thị trình duyệt:
Click vào trường input để thấy kết quả.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery - click vào input |
---|---|
<p><input type="text" value="" /> <span>Focus</span></p> |
<p><input type="text" value="" /> <span style="display: inline;">Focus</span></p> |