Định nghĩa và sử dụng
- Tag <area /> xác định một vùng bên trong image-map.
Image-map là hình trong đó có những khu vực có thể click được. - Các <area /> luôn được lồng bên trong tag <map>
Sự khác nhau giữa HTML4.01 và HTML5
HTML4.01 | HTML5 |
---|---|
- | ● Trong HTML5 có một số thuộc tính mới, và một số thuộc tính không được hỗ trợ. |
Cấu trúc
<map name="tên map">
<area shape="hình dạng map" coords="tọa độ map" href="liên kết" alt="" />
</map>
Ví dụ
Html viết:
<p><img src="images/img_planet.gif" alt="planet" border="0" usemap="#Map" />
<map name="Map" id="Map">
<area shape="circle" coords="100,80,52" href="tag_area.php" alt="Planet" />
</map></p>
Link chỉ trong khu vực <area /> (bên trong đường viền của hành tinh)
Hiển thị trình duyệt:
Trình duyệt hỗ trợ
Tag <area /> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tính
Cách sử dụng: <area thuoctinh="giatri" />
Thuộc tính bắt buộc
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
alt | Text | alt="Đây là alt" | Xác định text alternate cho area. |
Thuộc tính tùy chọn
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
Thuộc tính mới (Mới) | |||
hreflang | mã ngôn ngữ lang | hreflang="vi" | Xác định ngôn ngữ cho mục tiêu liên kết |
media | Truy vấn media | media="screen" | Xác định mục tiêu URL cho media/device. Giá trị mặc định là: all. |
rel | alternate | rel="alternate" | Liên kết tới một phiên bản thay thể của văn bản. |
author | rel="author" | Liên kết tới tác giả của văn bản. | |
bookmark | rel="bookmark" | Sử dụng cho liên kết đán dấu trang (bookmark) | |
external | rel="external" | Sử dụng cho liên kết ngoài trang. | |
help | rel="help" | Liên kết tới văn bản trợ giúp | |
license | rel="license" | Liên kết tới thông tin bản quyền, văn bản cho phép. | |
next | rel="next" | Liên kết kế tiếp. | |
nofollow | rel="nofollow" | Liên kết tới một tài liệu không xác nhận (không được phép), thường dành cho bộ máy tìm kiếm. | |
noreferrer | rel="noreferrer" | Ngăn không cho trình duyệt gửi một HTTP liên quan tới header nếu người dùng click vào liên kết. | |
prefetch | rel="prefetch" | Xác định mục tiêu văn bản nên được lưu trữ | |
prev | rel="prev" | Liên kết vừa qua. | |
search | rel="search" | Liên kết tới công cụ tìm kiếm cho văn bản. | |
tag | rel="tag" | Xác định từ khóa cho tài liệu hiện hành. | |
type | Kiểu MIME | type="image/gif" | Xác định kiểu MIME cho mục tiêu URL. |
Thuộc tính như HTML4.01 | |||
coords | Tọa độ | coords="0,111,122" | Xác định tọa độ của area. |
href | URL | href="index.html" | Xác định URL đến của một liên kết trong một area. |
shape | default rect circle poly |
shape="rect" | Xác định hình dạng của area. |
target | _blank _parent _self _top |
target="_blank" | Xác định nơi để mở trang liên kết quy định tại các thuộc tính href. Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
Thuộc tính không hỗ trợ trong HTML5 | |||
nohref | nohref | nohref="nohref" | Không hỗ trợ trong HTML5. |
Thuộc tính Tổng quát và thuộc tính sự kiện
Tất cả thuộc tính tổng quát và thuộc tính sự kiện được xác định trên phần lớn các thành phần HTML5